Từ láy với từ Cắc (chi tiết nhất)
Bài viết Từ láy với từ Cắc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy với từ cắc: cắc cớ, cắc củm, cắc kè, cắc ké, cắc lấc, cắm cắc, căng cắc.
2. Đặt câu với từ láy:
- Đặt câu với từ cắc cớ:
+ Anh ta có hành động cắc cớ, khó hiểu.
+ Tình huống cắc cớ khiến chúng tôi thật khó xử.
- Đặt câu với từ cắc củm:
+ Mẹ cắc củm từng đồng một để lo cho chịu em tôi.
+ Chúng tôi cắc củm để lo cho tương lai.
- Đặt câu với từ cắc kè:
+ Cắc kè trèo rất giỏi.
+ Trên cành cây, con cắc kè đang nằm im.
- Đặt câu với từ cắc ké:
+ Anh ta kể những câu chuyện cắc ké.
+ Cậu hãy tập trung làm việc, đừng để những chuyện cắc ké làm ảnh hưởng.
- Đặt câu với từ cắc lấc:
+ Cô bé bước vào phòng với thái độ cắc lấc.
+ Thái độ cắc lấc của anh ta khiến chúng tôi không vừa ý.
- Đặt câu với từ cắm cắc:
+ Mỗi lần gặp nhau chúng tôi lại cắm cắc kể chuyện cả buổi.
+ Cả nhóm đều cắm cắc vui vẻ khi nghe Nam kể chuyện.
- Đặt câu với từ căng cắc:
+ Thằng bé nhai kẹo căng cắc.
+ Âm thanh căng cắc của nhưng cành cây khô bị bẻ nghe rất thích thú.
Từ láy là gì ?
- Khái niệm: Tương tự như từ ghép, từ láy cũng là một bộ phận của từ phức. Đồng thời cấu tạo từ 2 tiếng có mối quan hệ về âm thanh tạo thành.
- Cụ thể mục đích của từ láy giúp câu chữ văn hoa uyển chuyển hơn, đồng thời thêm sự nhấn nhá thích hợp.
- Từ láy được nhiều nhà thơ nhà văn sử dụng để nâng cao chất lượng tác phẩm của họ.
- Loại từ này có một vẻ đẹp rất riêng. Từ láy thường là tính từ biểu thị một tính chất nào đó của sự vật sự việc. Cũng có từ láy 2 âm tiết và từ láy nhiều hơn 2 âm tiết tạo thành.
- Ví dụ về từ láy: Rầm rầm, khanh khách, lung linh…
- Phân loại:
+ Láy âm, láy vần, láy tiếng và láy cả âm lẫn vần. Ngoài ra người ta còn gọi là láy đôi, láy ba, láy từ…
Nghĩa của từ láy được hình thành từ nghĩa của hình vị gốc. Theo hướng mở rộng hay thu hẹp. Tăng cường hoặc giảm nhẹ.
- Ví dụ:
+ Láy âm đầu: săn sóc, ngay ngắn ...
+ Láy vần: khéo léo, mảnh khảnh ...
+ Láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn, luôn luôn...
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)