Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển (siêu hay)

Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển Toán lớp 11 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 11.

1. Tổng hợp lý thuyết tính tổng các hệ số trong khai triển

Công thức khai triển nhị thức Niu – tơn:

 (a + b)nCông thức tính tổng các hệ số trong khai triển 

2. Các công thức tính tổng các hệ số trong khai triển

Phương pháp tìm tổng các hệ số trong khai triển

Xét khai triển tổng quát: (với a,b là các hệ số; x,y là biến)

(ax + by)nCông thức tính tổng các hệ số trong khai triển 

 =  Cn0anxn + Cn1an-1b.xn-1y + Cn2an-2b2.xn-2y2 + ...+Cnn-1abn-1.xyn-1 + Cnnbnyn

Tổng các hệ số trong khai triển là: S = Cn0an + Cn1an-1b + Cn2an-2b2 + ...+Cnn-1abn-1 + Cnnbn

Ta chọn biến x = 1; y = 1 thay vào khai triển:  S = (a + b)n

(Chú ý: tùy thuộc vào khai triển đề bài cho, có thể xét khai triển với chỉ 1 biến x)

Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển

Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển

3. Ví dụ minh họa tính tổng các hệ số trong khai triển

Ví dụ 1: Trong khai triển (1 – 3x)2021 = a0 + a1x+ ... + a2021x2021. Tổng hệ số của: a+ a1  + ... +  a2021

Lời giải

Xét khai triển: 

(1 - 3x)2021 = C20210 + C20211(-3x) + C20212(-3x)2 + C20213(-3x)3 + ... + C20212021(-3x)2021

 ⇔ (1 - 3x)2021 = C20210 - 3C20211x + 32C20212x2 - 33C20213x3 + ... - 32021C20212021x2021

Tổng các hệ số của khai triển là  

S = a0 + a1 + a+...+ a20 = C20210 - 320211 + 32C20212 - 33C20213 + ... - 32021C20212021

Chọn x = 1, ta có  S = (1 - 3.1)2021 = (-2)2021 = -22021


Ví dụ 2: Tính tổng:  S = C500 + 3C501.x + 32C502 + ...+ 350C5050

Lời giải

Xét khai triển:  (1 + x)50 = C500 + C501.x + C502.x2  + C503.x3 + ...+ C5050.x50

Chọn x = 3, ta có (1 + 3)50 = C500 + C501.3 + C502.32  + C503.33 + ... + C5050.350 ⇔ S = 450

Vậy S = 450.

Xem thêm các Công thức Toán lớp 11 quan trọng hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học