Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 28 Phonics and Vocabulary

1 (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 28 Phonics and Vocabulary - Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. classroom (phòng học)

b. playground (sân chơi)

2 (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 28 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 28 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 28 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. trường học

2. phòng tập thể hình

3. thư viện

4. phòng máy tính

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 29 Sentence patterns

1 (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 29 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. c

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Kia có phải phòng nhạc của chúng ta không?

2. Đây có phải phòng học của bạn không?

3. Đúng vậy.

4. Hãy cùng đến sân chơi.

2 (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 29 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. computer room

2. school

3. gym

4. Let’s go

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là phòng máy tính của chúng ta.

2. A: Đây có phải trường bạn không? – B: Đúng vậy.

3. Hãy cùng đến phòng tập.

4. A: Hãy cùng đến phòng vẽ. – Được rồi, đi thôi.

3 (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. Is that your classroom?

2. Yes, it is.

3. Let's go to the playground.

4. Is this our library?

Hướng dẫn dịch:

1. Đó có phải là lớp học của bạn không?

2. Đúng vậy.

3. Hãy ra sân chơi.

4. Đây có phải là thư viện của chúng ta không?

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 30 Speaking

(trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 30 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. it is

b. gym; it is

c. the art room

d. the music room; OK, let's go.

Hướng dẫn dịch:

a. Đây có phải phòng máy tính của chúng ta không? – Đúng vậy.

b. Kia có phải phòng tập của chúng ta không? – Đúng vậy.

c. Hãy đến phòng vẽ. – Được rồi, đi thôi.

d. Hãy đến phòng nhạc. – Được rồi, đi thôi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 30, 31 Reading

1 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, tick and read (Nhìn, tích và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 30, 31 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. playground

2. school

3. classroom

4. computer room

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là sân chơi của chúng ta.

2. Đây là trường chúng ta.

3. Hãy đến phòng học.

4. Hãy đến phòng máy tính.

2 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 30, 31 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó có phải là phòng âm nhạc của chúng ta không?

B: Không, không phải vậy. Đó là thư viện của chúng ta.

2. A: Chúng ta hãy đi đến phòng tập thể dục.

B: Được rồi, đi thôi.

3. A: Hãy ra sân chơi.

B: Được rồi, đi thôi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 31 Writing

1 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 31 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. playground

2. your

3. computer room

4. art room

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đây là sân chơi của chúng tà à? – B: Đúng vậy.

2. A: Kia là phòng học của bạn à? – B: Không. Phòng học của tôi đằng kia.

3. A: Hãy đến phòng máy tính. – B: Được rồi, đi thôi.

4. A: Hãy đến phòng vẽ. – B: Được rồi, đi thôi.

2 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Introduct your school (Giới thiệu trường em)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác