Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary

1 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. parrot (con vẹt)

b. dancing (nhảy, múa)

2 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. peacock

2. tiger

3. counting

4. swinging

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể thấy một con công.

2. Tớ có thể thấy một con hổ.

3. Con vẹt đang đếm.

4. Con khỉ đang đánh đu.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 93 Sentence patterns

1 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 93 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. e

2. a

3. c

4. d

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ đang ở sở thú.

2. Bạn có thể nhìn thấy gì?

3. Tớ có thể nhìn thấy một con vẹt.

4. Con vẹt đang làm gì?

5. Nó đang đếm.

2 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 93 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. the zoo

2. What

3. see

4. What’s

5. climbing

6. doing

Hướng dẫn dịch:

Bill: Bạn đang ở đâu?

Mai: Tớ đang ở sở thú.

Bill: Bạn có thể thấy gì?

Mai: Tớ có thể nhìn thấy một con hổ và một con công.

Bill: Con hổ đang làm gì vậy?

Mai: Nó đang trèo cây.

Bill: Con công đang làm gì vậy?

Mai: Nó đang múa.

3 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. We can see an elephant.

2. The parrot is counting.

3. What can you see at the zoo?

4. What is the horse doing?

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể nhìn thấy một con voi.

2. Con vẹt đang đếm.

3. Bạn có thể nhìn thấy gì ở sở thú?

4. Con ngựa đang làm gì?

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 94 Speaking

(trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 94 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. a parrot

b. counting

c. an elephant

d. dancing

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có thể thấy gì?

- Tớ có thể nhìn thấy một con vẹt.

b. Con vẹt đang làm gì?

- Nó đang đếm.

c. Bạn có thể thấy gì?

- Tớ có thể nhìn thấy một con voi.

d. Con voi đang làm gì?

- Nó đang nhảy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 94, 95 Reading

1 (trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 94, 95 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang ở đâu, Lucy?

- Mình đang ở sở thú.

2. Bạn có thể nhìn thấy gì?

- Mình có thể nhìn thấy một số con khỉ và một con công.

3. Con khỉ đang làm gì?

- Nó đang đu trên cây.

4. Con công đang làm gì?

- Nó đang múa.

2 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and answer the questions (Đọc và trả lời câu hỏi)

Đáp án:

1. My mother and I are at the zoo.

2. We can see many animals.

3. It is climbing a tree.

4. It is counting.

5. I can see many peacocks.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tớ và tớ đang ở sở thú. Chúng tớ có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Chúng tớ có thể nhìn thấy một con hổ. Nó đang trèo cây. Nhìn kìa! Có một con vẹt đằng kia. Nó đang đếm. Có rất nhiều chim công ở đây. Chúng tớ rất thích động vật.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 95 Writing

1 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 95 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. the zoo

2. a monkey; swinging

3. The tiger; climbing

4. peacock; dancing

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tớ và tớ đang ở sở thú.

2. Tớ có thể thấy một con khỉ. Nó đang đu.

3. Nhìn kìa! Con hổ đang trèo cây.

4. Có một con công đằng kia. Nó đang múa.

2 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write what animals you can see at the zoo and what they are doing (Viết những con vật bạn có thể nhìn thấy ở sở thú và những gì chúng đang làm)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác