Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Self-check 3 & Fun time - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Self-check 3 & Fun time sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72, 73, 74 Self-check 1

A. Reading and Writing

1 (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, write and read (Nhìn, viết và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72, 73, 74 Self-check 1 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. mother (mẹ)

2. bread (bánh mì)

3. window (cửa sổ)

4. bedroom (phòng ngủ)

5. worker (công nhân)

2 (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72, 73, 74 Self-check 1 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. Who’s

2. mother

3. How

4. job

5. driver

Hướng dẫn dịch:

Minh: Ai vậy?

Mary: Đó là mẹ tớ.

Minh: Bà ấy bao nhiêu tuổi?

Mary: Bà ấy 40 tuổi.

Minh: Công việc của bà ấy là gì?

Mary: Bà ấy là một y tá. Còn mẹ của bạn thì sao? Công việc của bà ấy là gì?

Minh: Bà ấy là tài xế.

B. Listening

1 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)

Track 6

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72, 73, 74 Self-check 1 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72, 73, 74 Self-check 1 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Nội dung bài nghe:

1. A: Who's that?

B: It's my sister.

2. The living room is there.

3. A: What's her job?

B: She's a doctor.

4. A: How old is he?

B: He's twelve years old.

5. A: Would you like some bread?

B: Yes, please.

6. The lamp is new.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó là ai?

B: Đó là em gái của tớ.

2. Phòng khách ở đó.

3. A: Công việc của cô ấy là gì?

B: Cô ấy là bác sĩ.

4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy mười hai tuổi.

5. A: Bạn có muốn một ít bánh mì không?

B: Có, làm ơn.

6. Cái đèn còn mới.

2 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Track 7

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72, 73, 74 Self-check 1 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. e

3. a

4. d

5. b

Nội dung bài nghe:

1. A: Is he a farmer?

B: Yes, he is.

2. A: Who's that?

B: It's my mother.

3. A: What would you like to eat?

B: I'd like some chicken and bread, please.

4. A: Where are the lamps?

B: They're on the table.

5. There are two chairs in the room.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó là ai?

B: Đó là em gái của tớ.

2. Phòng khách ở đó.

3. A: Công việc của cô ấy là gì?

B: Cô ấy là bác sĩ.

4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy mười hai tuổi.

5. A: Bạn có muốn một ít bánh mì không?

B: Có, làm ơn.

6. Cái đèn còn mới.

C. Speaking

1 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Point and say (Chỉ và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72, 73, 74 Self-check 1 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. some chicken and milk

2. on the table

3. fourteen (years old)

4. is small

5. a worker

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn một ít gà và sữa không?

2. Cuốn sách ở trên bàn.

3. Cô ấy 14 tuổi.

4. Cái cửa sổ thì nhỏ.

5. Cô ấy là một công nhân.

2 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và đáp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72, 73, 74 Self-check 1 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. It's in the bedroom.

2. They're in the living room.

3. He's eighteen (years old).

4. She's a doctor.

5. I'd like some juice, please.

Hướng dẫn dịch:

1. Cái bàn ở đâu?

- Nó ở trong phòng ngủ.

2. Những cái đèn ở đâu?

- Chúng đang ở trong phòng khách.

3. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy mười tám (tuổi).

4. Công việc của cô ấy là gì?

- Cô ấy là bác sĩ.

5. Bạn muốn uống gì?

- Tớ muốn một ít nước trái cây, làm ơn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 75 Fun time

1 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 75 Fun time | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. job; a teacher

2. the lamps; on the table

3. eight (years old)

4. drink; juice

5. beans; Yes, please. / No, thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Công việc của cô ấy là gì?

- Cô ấy là giáo viên.

2. Những cái đèn ở đâu?

- Chúng đang ở trên bàn.

3. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 8 tuổi.

4. Bạn muốn uống gì?

- Tớ muốn một ít nước trái cây, làm ơn.

5. Bạn có muốn một ít đậu không?

- Có, làm ơn. / Không, cảm ơn nhé.

2 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Giải đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 75 Fun time | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bathroom (phòng tắm)

2. chicken (thịt gà)

3. juice (nước trái cây)

4. teacher (giáo viên)

5. window (cửa sổ)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác