KOH + Mg(HCO3)2 → K2CO3 + MgCO3 ↓ + H2O | KOH ra K2CO3 | Mg(HCO3)2 ra K2CO3 | Mg(HCO3)2 ra MgCO3

Phản ứng KOH + Mg(HCO3)2 hay KOH ra K2CO3 hoặc Mg(HCO3)2 ra K2CO3 hoặc Mg(HCO3)2 ra MgCO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg(HCO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ KOH vào ống nghiệm có chứa Mg(HCO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng

Bạn có biết

- Mg(HCO3)2 có thể phản ứng với các dung dịch kiềm để thu được muối cacbonat.

Ví dụ 1:

Mg(HCO3)2 không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaCO3.   B. NaOH.   C. KOH.   D. H2SO4.

Hướng dẫn giải:

CaCO3 không phản ứng với Mg(HCO3)2

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2, sản phẩm thu được là

A. MgCO3.   B. Mg(OH)2.   C. MgC.   D. Không có phản ứng xảy ra.

Hướng dẫn giải:

CO2 không phản ứng với Mg(HCO3)2

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 0,56g KOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch Mg(HCO3)2. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 0,69 gam.   B, 1,22 gam.   C. 0,78 gam.   D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải:

2KOH + Mg(HCO3)2 → K2CO3 + MgCO3 ↓ +  2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,005.138 = 0,69 gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-magie-mg.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác