Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O | Mg(HCO3)2 ra MgSO4 | Mg(HCO3)2 ra CO2 | H2SO4 ra MgSO4 | H2SO4 ra CO2

Phản ứng Mg(HCO3)2 + H2SO4 hay Mg(HCO3)2 ra MgSO4 hoặc Mg(HCO3)2 ra CO2 hoặc H2SO4 ra MgSO4 hoặc H2SO4 ra CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg(HCO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- Mg(HCO3)2 phản ứng với các axit như HNO3, HCl… đều giải phóng khí.

Ví dụ 1:

Nhỏ H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Có khí không màu thoát ra.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O

CO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 14,6g Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 1,46g Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,20gam.   B, 0,74 gam.   C. 0,47 gam.   D. 0,87 gam.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.120 = 1,2gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-magie-mg.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác