C5H8 + KMnO4 | CH3-C≡C-CH2-CH3 + KMnO4 → CH3CH2COOK + CH3COOK+ MnO2 ↓ | CH3-C≡C-CH2-CH3 ra CH3CH2COOK | CH3-C≡C-CH2-CH3 ra CH3COOK
Phản ứng C5H8 + KMnO4 hoặc CH3-C≡C-CH2-CH3 + KMnO4 hay CH3-C≡C-CH2-CH3 ra CH3CH2COOK hoặc CH3-C≡C-CH2-CH3 ra CH3COOK thuộc loại phản ứng oxi hóa không hoàn toàn đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C5H8 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí pen-2-in qua dung dịch thuốc tím
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu nâu đen (MnO2)
Bạn có biết
- Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn của pen-2-in.
- Với các đồng đẳng của pen-2-in thì phản ứng trên sẽ tạo hai sản phẩm muối.
Ví dụ 1: Cho phản ứng:
CH3-C≡C-CH2-CH3 + KMnO4 → CH3CH2COOK + CH3COOK+ MnO2 ↓
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Hướng dẫn
CH3-C≡C-CH2-CH3 + 2KMnO4 → CH3CH2COOK + CH3COOK+ 2MnO2 ↓
Đáp án C
Ví dụ 2: Cho 6,8 gam pen-2-in qua dung dịch thuốc tím. Thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 0,87 g
B. 8,7 g
C. 1,74 g
D. 17,4 g
Hướng dẫn
Số mol của pen-2-in là: 6,8/68 = 0,1 mol
Đáp án D
Ví dụ 3: Cho các chất sau đây: etilen, etan, acetylene, pen-1-in, pen-2-in.Số chất nào vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa làm mất màu dung dịch thuốc tím?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hướng dẫn
- Etilen, etan , pen-2-in không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
- Pen-1-yne , acetylene vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, vừa làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Đáp án A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C5H8 + 7O2 → 5CO2 + 4H2O
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH2-CH3 + NH4NO3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + Br2 → CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2O → CH3 - CO-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH2-CH3
- 3CH≡C-CH2-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + Br2 → CH3-CBr=CBr-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + HCl → CH3-CH=CCl-CH2-CH3
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)