C5H8 + O2 → CO2 + 4H2O
Phản ứng đốt cháy C5H8 + O2 thuộc loại phản ứng oxi hóa hoàn toàn đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C5H8 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Đốt cháy pen-1-in, pen-2-in, 3-methyl but-1-yne trong oxi ở điều kiện nhiệt độ cao.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi đốt cháy pen-1-in, pen-2-in, 3-methyl but-1-yne trong oxi ở điều kiện nhiệt độ cao thì thấy có khí không màu thoát ra (CO2).
Bạn có biết
- Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
- Phản ứng cháy của pen-1-in, pen-2-in, 3-methyl but-1-yne tỏa nhiều nhiệt.
- Số mol CO2 > H2O và số mol alkyne phản ứng bằng hiệu số mol của CO2 và H2O.
Ví dụ 1: Cho phản ứng: C5H8 + O2 → CO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng củ phản ứng trên là:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Hướng dẫn
C5H8 + 7O2 → 5CO2 + 4H2O
Đáp án C
Ví dụ 2: Khi đốt cháy một hydrocarbon A thì thu được số mol CO2 lớm hơn số mol nước. Vậy A có thể là hydrocarbon nào trong các hydrocarbon sau đây?
A. alkane
B. alkene
C. alkyne
D. A và B
Hướng dẫn
- Khi đốt cháy alkane thì số mol nước lớn hơn số mol CO2 → loại A và D
- Khi đốt cháy alkene thì số mol nước bằng số mol CO2 → loại B
- Khi đốt cháy alkyne thì số mol CO2 lớn hơn số mol nước → Chọn C
Đáp án C
Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn một alkyne X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 26,28 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 45 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4
B. C2H2
C. C4H6
D. C5H8
Hướng dẫn
Đáp án D
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH2-CH3 + NH4NO3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + Br2 → CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + H2O → CH3 - CO-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH2-CH3
- 3CH≡C-CH2-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + Br2 → CH3-CBr=CBr-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + HCl → CH3-CH=CCl-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH2-CH3 + 2KMnO4 → CH3CH2COOK + CH3COOK+ 2MnO2 ↓
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)