Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Exceed (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Exceed trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Exceed.

1. Nghĩa của từ exceed

Exceed

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɪkˈsiːd/

Động từ (v)

Vượt quá, vượt mức

Ví dụ 1: The final cost should not exceed $500.

(Chi phí cuối cùng không được vượt quá 500 đô la.)

Ví dụ 2: She exceeded our expectations with her outstanding performance.

(Cô ấy đã vượt mức mong đợi của chúng tôi với màn trình diễn xuất sắc.)

Ví dụ 3: The speed limit on this road is 60 mph, so don’t exceed it.

(Giới hạn tốc độ trên con đường này là 60 dặm/giờ, vì vậy đừng vượt quá.)

2. Từ trái nghĩa với exceed

Từ trái nghĩa với exceed là:

- restrain /rɪˈstreɪn/ (kiềm chế)

Ví dụ: We must restrain ourselves from spending too much.

(Chúng ta phải kiềm chế bản thân khỏi việc chi tiêu quá mức.)

- limit /ˈlɪm.ɪt/ (giới hạn)

Ví dụ: You should limit your expenses to avoid debt.

(Bạn nên giới hạn chi tiêu để tránh nợ nần.)

- fall short /fɔːl ʃɔːrt/ (thấp hơn)

Ví dụ: The results fell short of our expectations.

(Kết quả thấp hơn kỳ vọng của chúng tôi.)

- underachieve /ˌʌn.dər.əˈtʃiːv/ (làm không đạt)

Ví dụ: He underachieved in school due to lack of effort.

(Anh ấy không đạt kết quả tốt ở trường do thiếu nỗ lực.)

- keep within /kiːp wɪˈðɪn/ (giữ trong giới hạn)

Ví dụ: Please keep within the budget.

(Hãy giữ trong phạm vi ngân sách.)

- fail to reach /feɪl tə riːtʃ/ (không đạt tới)

Ví dụ: They failed to reach the minimum requirements.

(Họ không đạt được các yêu cầu tối thiểu.)

- undershoot /ˌʌn.dəˈʃuːt/ (chưa đạt tới mục tiêu)

Ví dụ: The company undershot its sales targets this quarter.

(Công ty đã không đạt được mục tiêu doanh số trong quý này.)

- stay within /steɪ wɪˈðɪn/ (ở trong giới hạn)

Ví dụ: You need to stay within your allocated budget.

(Bạn cần ở trong phạm vi ngân sách được phân bổ.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The demand for energy this winter exceeded the supply.

A. limited

B. fell short

C. restrained

D. restricted

Câu 2: His performance exceeded the expectations of the judges.

A. failed to reach

B. kept within

C. restrained

D. undershot

Câu 3: The speed of the car exceeded the legal limit on this road.

A. limited

B. fell short

C. kept within

D. restricted

Câu 4: The team exceeded its target for the year.

A. fell short of

B. restrained

C. undershot

D. all of the above

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học