Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Eliminate (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Eliminate trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Eliminate.

1. Nghĩa của từ eliminate

Eliminate

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɪˈlɪmɪneɪt/

Động từ

(verb)

Loại bỏ

Ví dụ: Recycling helps eliminate waste in our community.

(Tái chế giúp loại bỏ chất thải trong cộng đồng chúng ta.)

2. Từ trái nghĩa với eliminate

a. Từ trái nghĩa với eliminate” là:

- obtain /əbˈteɪn/ (đạt được)

Ví dụ: I finally managed to obtain a copy of the report.

(Cuối cùng tôi đã có được một bản sao của báo cáo.)

- get /ɡet/ (có được)

Ví dụ: You can also get information on careers in social work from their website.

(Việc thiếu nước là do tiêu thụ lãng phí trong thời kỳ hạn hán.)

- take in /teɪk ɪn/ (hấp thụ)

Ví dụ: People have to take in oxygen to survive.

(Con người phải hấp thụ oxy để tồn tại.)

- establish /ɪˈstæblɪʃ/ (thiết lập)

Ví dụ: The proposal would establish a system of inspections of prisons worldwide.

(Đề xuất này sẽ thiết lập một hệ thống kiểm tra các nhà tù trên toàn thế giới.)

- add /æd/ (thêm vào)

Ví dụ: They are looking at ways to add further value to their products.

(Họ đang tìm cách để tăng thêm giá trị cho sản phẩm của mình.)

- include /ɪnˈkluːd/ (bao gồm)

Ví dụ: You should include some examples in your essay.

(Bạn nên đưa một số ví dụ vào bài luận của mình.)

- inject /ɪnˈdʒekt/ (đưa vào)

Ví dụ: They are refusing to inject any more capital into the industry.

(Họ đang từ chối bơm thêm vốn vào ngành.)

- accept /əkˈsept/ (chấp nhận)

Ví dụ: He accepted all the changes we proposed.

(Anh ấy chấp nhận tất cả những thay đổi mà chúng tôi đề xuất.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.

A. oppose

B. support 

C. agree

D. develop

Câu 2: We shouldn't complain about being poor many families are much worse off.

A. impact

B. explain

C. focus

D. praise

Câu 3: Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

A. diverse

B. mean

C. favorable

D. hospitable

Câu 4: It was apparent from her face that she was really upset.

A. blue

B. unhappy

C. sad

D. cheerful

Đáp án:

1. A

2. D

3. C

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học