Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Enrich (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Enrich trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Enrich.
1. Nghĩa của từ enrich
Enrich |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪnˈrɪtʃ/ |
Động từ (verb) |
Làm giàu thêm, làm tốt/ phong phú thêm (cải thiện chất lượng) |
Ví dụ 1: He used his position to enrich himself.
(Anh ta lợi dụng địa vị của mình để làm giàu cho bản thân.)
Ví dụ 2: Reading books can enrich one's knowledge about different cultures.
(Đọc sách có thể làm phong phú thêm kiến thức của một người về các nền văn hóa khác nhau.)
2. Từ đồng nghĩa với enrich
a. Từ đồng nghĩa với enrich” là:
- augment /ɔːɡˈment/ (tăng thêm)
Ví dụ: He wrote magazine articles in order to augment his income.
(Anh ấy viết các bài báo trên tạp chí để tăng thêm thu nhập của mình.)
- develop /dɪˈveləp/ (phát triển)
Ví dụ: The aim is to develop your personal skills.
(Mục đích là để phát triển kỹ năng cá nhân của bạn.)
- improve /ɪmˈpruːv/ (cải thiện)
Ví dụ: The company needs to improve performance in all these areas.
(Công ty cần cải thiện hiệu suất trong tất cả các lĩnh vực này.)
- enhance /ɪnˈhæns/ (nâng cao)
Ví dụ: Printing in this way saves time and greatly enhances productivity.
(In theo cách này giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao năng suất đáng kể.)
- upgrade /ˌʌpˈɡreɪd/, /ˈʌpɡreɪd/ (nâng cấp)
Ví dụ: We are constantly upgrading our software to meet customers' needs.
(Chúng tôi không ngừng nâng cấp phần mềm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.)
- ameliorate /əˈmiːliəreɪt/ (cải thiện)
Ví dụ: The side-effects of the treatment can be ameliorated to some extent.
(Các tác dụng phụ của việc điều trị có thể được cải thiện ở một mức độ nào đó.)
- fortify /ˈfɔːrtɪfaɪ/ (củng cố)
Ví dụ: They fortified the area against attack.
(Họ củng cố khu vực chống lại cuộc tấn công.)
- reinforce /ˌriːɪnˈfɔːrs/ (tăng cường)
Ví dụ: The UN has undertaken to reinforce its military presence along the borders.
(Liên hợp quốc đã cam kết tăng cường sự hiện diện quân sự dọc biên giới.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: According to the local newspaper, within a year the party had drastically improved its structure.
A. decreased
B. weakened
C. enhanced
D. established
Câu 2: The educational quality is decidedly improved.
A. obviously
B. admittedly
C. noticeably
D. repeatedly
Câu 3: You must apply yourself to your work more.
A. do quickly
B. improve
C. carry out
D. concentrate on
Câu 4: The augmentation in the population has created a fuel shortage.
A. demand
B. increase
C. decrease
D. necessity
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. D |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)