Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Accomplished (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Accomplished trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Accomplished.
1. Nghĩa của từ accomplished
Accomplished |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/əˈkʌmplɪʃt/ |
Tính từ (adj) |
Thành thạo |
Ví dụ: She came to New York in 1976, already accomplished in English.
(Bà đến New York vào năm 1976 khi đã có trình độ tiếng Anh tốt.)
2. Từ đồng nghĩa với accomplished
- skilled /skɪld/ (giỏi)
Ví dụ: She is highly skilled at dealing with difficult customers.
(Cô ấy rất giỏi trong việc đối phó với những khách hàng khó tính.)
- proficient /prəˈfɪʃnt/ (thành thạo)
Ví dụ: With practice, you should become proficient within six months.
(Với sự luyện tập, bạn sẽ trở nên thành thạo trong vòng sáu tháng.)
- expert /ˈekspɜːt/ (có tính chuyên môn)
Ví dụ: Only a fully qualified doctor can give an expert opinion.
(Chỉ có bác sĩ có trình độ chuyên môn đầy đủ mới có thể đưa ra ý kiến chuyên môn.)
- talented /ˈtæləntɪd/ (tài năng)
Ví dụ: Some of these young musicians are incredibly talented.
(Một số nhạc sĩ trẻ này có tài năng đáng kinh ngạc.)
- masterful /ˈmɑːstəfl/ (có tính kỹ thuật)
Ví dụ: This is a masterful performance.
(Đây là một màn trình diễn có tính kỹ thuật.)
- polished /ˈpɒlɪʃt/ (tuyệt vời)
Ví dụ: She gave a polished performance on the piano.
(Cô ấy đã có một màn trình diễn piano tuyệt vời.)
- adept /əˈdept/ (thành thạo)
Ví dụ: He became adept at getting even the shyest students to talk.
(Ông trở nên thành thạo trong việc khiến ngay cả những học sinh nhút nhát nhất cũng phải nói chuyện.)
- seasoned /ˈsiːznd/ (dày kinh nghiệm)
Ví dụ: She is a seasoned campaigner.
(Cô ấy là một chiến dịch viên dày dạn kinh nghiệm)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She is a skilled musician who can play multiple instruments.
A. Inexperienced
B. Expert
C. Clumsy
D. Novice
Câu 2: The proficient chef prepared the meal in record time.
A. Inept
B. Adept
C. Amateur
D. Untrained
Câu 3: He is a talented artist whose work is admired by many.
A. Gifted
B. Unskilled
C. Mediocre
D. Ordinary
Câu 4: The masterful performance left the audience in awe.
A. Poor
B. Polished
C. Awkward
D. Unrefined
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)