Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 33 (có đáp án): Sinh sản hữu tính ở sinh vật

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Bài 33: Sinh sản hữu tính ở sinh vật sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm KHTN 7.

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm KHTN 7 Cánh diều (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Câu 1. Sinh sản hữu tính là

A.hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.

B. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực tạo nên hợp tử.

C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái tạo nên hợp tử.

D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của tế bào đực và tế bào cái tạo nên hợp tử.

Câu 2. Cho một số nhận định sau:

1. Sinh sản hữu tính tạo hợp tử, hợp tử sẽ phát triển thành cơ thể mới.

2. Cơ thể con nhận được chất di truyền từ cả bố và mẹ nên mang đặc điểm của cả bố và mẹ.

3. Sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với sự thay đổi của môi trường.

4. Sinh sản hữu tính chỉ có ở động vật.

5. Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính.

Số mệnh đề đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 3. Cho dữ liệu sau:

Cột A

Cột B

1. Hoa

a. là hoa có cả nhị và nhụy trên cùng một hoa.

2. Hoa đơn tính

b. là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.

3. Hoa lưỡng tính

c. là hoa chỉ có nhị hoặc nhụy trên cùng một hoa.

Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp.

A. 1-a, 2-b, 3-c.

B. 1-b, 2-c, 3-a.

C. 1-b, 2-a, 3-c.

D. 1-a, 2-c, 3-b.

Câu 4. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào là nhóm chỉ gồm hoa đơn tính?

A. Hoa cải, hoa bưởi, hoa cam.

B. Hoa mướp, hoa bí, hoa ngô.

C. Hoa cải, hoa bí, hoa ngô.

D. Hoa mướp, hoa bí, hoa cam.

Câu 5. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào là nhóm chỉ gồm hoa lưỡng tính?

A. Hoa cải, hoa bưởi, hoa cam.

B. Hoa mướp, hoa bí, hoa ngô.

C. Hoa cải, hoa bí, hoa ngô.

D. Hoa mướp, hoa bí, hoa cam.

Câu 6. Cho các mệnh đề sau:

1. Dựa vào số cánh hoa, hoa được phân loại thành hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.

2. Nhị là cơ quan sinh ra yếu tố đực của hoa.

3. Nhụy là cơ quan sinh ra yếu tố cái của hoa.

4. Mọi loại hoa đều có các bộ phận là đài hoa, cánh hoa, nhị và nhụy.

Số mệnh đề đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 7. Thụ phấn là quá trình

A. hạt phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy.

B. túi phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy.

C. hạt phấn được chuyển từ noãn đến đầu nhụy.

D. hạt phấn được chuyển từ nhị đến noãn.

Câu 8. Có 2 hình thức thụ phấn là tự thụ phấn và thụ phấn chéo. Trong đó, thụ phấn chéo là hình thức thụ phấn mà

A.hạt phấn từ nhị của hoa ở cây này được chuyển đến đầu nhụy của hoa cây khác.

B. hạt phấn từ nhị được chuyển đến đầu nhụy của cùng một hoa.

C. hạt phấn từ nhị của hoa này tới đầu nhụy của hoa khác trên cùng một cây.

D.hạt phấn từ nhị của hoa này tới đầu nhụy của hoa khác giữa các loài khác nhau.

Câu 9. Có 2 hình thức thụ phấn là tự thụ phấn và thụ phấn chéo. Trong đó, tự thụ phấn là hình thức thụ phấn mà

A. hạt phấn từ nhị của hoa ở cây này được chuyển đến đầu nhụy của hoa cây khác.

B. hạt phấn từ nhị được chuyển đến đầu nhụy của cùng một hoa.

C. hạt phấn từ nhị của bông hoa này tới đầu nhụy của bông hoa khác trên cùng một cây.

D. cả B và C đều đúng.

Câu 10. Cho các đặc điểm sau:

1. Thường có màu sắc sặc sỡ

2. Có hương thơm, mật ngọt

3. Hạt phấn to và có gai

4. Hạt phấn nhỏ và nhẹ

5. Bao hoa thường tiêu giảm

6. Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều

7. Đầu nhụy thường có lông dính.

8. Đầu nhụy thường có chất dính

Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ là

A. 1, 2, 3, 8.

B. 4, 5, 6, 7.

C. 1, 2, 3, 7.

D. 4, 5, 6, 8.

Câu 11. Cho các đặc điểm sau:

1. Thường có màu sắc sặc sỡ

2. Có hương thơm, mật ngọt

3. Hạt phấn to và có gai

4. Hạt phấn nhỏ và nhẹ

5. Bao hoa thường tiêu giảm

6. Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều

7. Đầu nhụy thường có lông dính

8. Đầu nhụy thường có chất dính

9. Hoa thường nằm ở ngọn cây

Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió là

A. 1, 2, 3, 8.

B. 4, 5, 6, 7, 9.

C. 1, 2, 3, 7, 9.

D. 4, 5, 6, 8.

Câu 12. Cho các giai đoạn sau:

1. Thụ tinh tạo thành hợp tử

2. Hình thành tinh trùng và hình thành trứng

3. Hợp tử phát triển thành cơ thể mới

Trình tự các giai đoạn trong sinh sản hữu tính ở động vật là

A. 1 → 2 → 3.

B. 1 → 3 → 2.

C. 2 → 3 → 1.

D. 2 → 1 → 3.

Câu 13. Trong nhóm các động vật dưới đây, nhóm động vật nào đẻ trứng?

A. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, con mèo, ếch đồng, trai sông.

B. Thằn lằn, rắn, chim cánh cụt, ếch đồng, trai sông.

C. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông.

D. Tinh tinh, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông.

Câu 14. Trong nhóm các động vật dưới đây, nhóm động vật nào đẻ con?

A. Cá mập, cá heo, thú mỏ vịt, chim cánh cụt, cá chép.

B. Cá mập, con lợn, con bọ ngựa, con ve sầu, con gà.

C. Cá heo, con lợn, con mèo, con chó, con hươu.

D. Thú mỏ vịt, con voi, con hổ, con hươu, con khỉ.

Câu 15. Cho đoạn thông tin sau: Các cơ thể con được sinh ra từ sinh sản (1)……….. vừa mang những đặc điểm giống nhau, giống bố mẹ, vừa mang những đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ. Nhờ đó, sinh sản (2)………….. hình thành thế hệ con đa dạng về di truyền, dẫn đến tăng khả năng (3)…………. của loài với môi trường sống.

Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thông tin sau:

A. (1) vô tính; (2) hữu tính; (3) thích nghi.

B. (1) vô tính; (2) vô tính; (3) thích nghi.

C. (1) hữu tính; (2) vô tính; (3) thích nghi.

D. (1) hữu tính; (2) hữu tính; (3) thích nghi.

Xem thử

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 7 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 Cánh diều khác