Phản ứng trao đổi là gì (chi tiết nhất)
Bài viết Phản ứng trao đổi là gì lớp 8 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Khoa học tự nhiên 8 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Phản ứng trao đổi.
1. Phản ứng trao đổi là gì?
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Ví dụ:
CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
2. Kiến thức mở rộng
* Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí hoặc H2O.
Ví dụ: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl
K2SO4 + NaOH: Phản ứng không xảy ra.
* Một số phản ứng trao đổi thường gặp:
- Muối + muối → 2 muối mới
Ví dụ: K2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + 2KNO3
- Base + muối → muối mới + base mới
Ví dụ: 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
- Acid + muối → muối mới + acid mới
Ví dụ: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Ví dụ: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Mg + O₂ → 2MgO.
B. HCl + NaOH → NaCl + H₂O.
C. 2H₂O → 2H₂ + O₂.
D. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 2: Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra khi nào?
A. Khi có chất dễ bay hơi hoặc chất điện ly mạnh.
B. Khi có chất khí hoặc chất dễ tan tạo thành.
C. Khi có chất không tan hoặc chất khí tạo thành.
D. Khi có nhiệt độ cao và áp suất lớn.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 3: Cặp chất nào sau đây khi trộn với nhau không xảy ra phản ứng?
A. Na₂CO₃ + CaCl₂.
B. BaCl₂ + Na₂SO₄.
C. K₂SO₄ + NaOH.
D. HCl + NaOH.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
K₂SO₄ + NaOH không xảy ra phản ứng do không tạo thành chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc H2O.
Câu 4: Phản ứng trao đổi giữa các dung dịch nào sau tạo ra kết tủa màu trắng?
A. NaCl + AgNO₃.
B. CuSO₄ + NaOH.
C. HCl + NaOH.
D. FeCl₂ + NaOH.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
NaCl + AgNO₃ → AgCl ↓ + NaNO3
(trắng)
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau) ?
A. KOH, MgSO4.
B. NaCl, K2SO4.
C. CaCl2, KNO3.
D. ZnSO4, H2SO4.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
2KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4
Câu 6: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là
A. 19,6 gam.
B. 9,8 gam.
C. 4,9 gam.
D. 17,4 gam.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
→
2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + 2KCl
0,2 ………………0,1 mol
→ Khối lượng kết tủa: m↓ = 0,1. (64 + 17,2) = 9,8 gam.
Câu 7: Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là
A. 100 ml .
B. 300 ml.
C. 400 ml.
D. 200 ml.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
→
HCl + KOH → KCl + H2O
0,2 → 0,2 mol
→
Câu 8: Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ
A. làm quỳ tím chuyển đỏ.
B. làm quỳ tím chuyển xanh.
C. làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
D. không làm thay đổi màu quỳ tím.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
nNaOH = 0,2.1 = 0,2 mol;
mol
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
0,2………0,1 mol
Theo PTHH, sau phản ứng NaOH và H2SO4 đều hết, dung dịch thu được chứa Na2SO4 không làm đổi màu quỳ tím.
Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều