Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có năm chữ số tiếp theo mới, chuẩn nhất

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

- Giúp HS : Nhận biết các số có năm chữ số : Đọc viết các số có 5 chữ số có

chữ số 0 và biết được chia số 0 …

- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số

- HS: Vở bài tập , bảng phụ

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5'

A. Kiểm tra bài cũ:

- GV viết bảng các số : 54925, 84311, 97581. Yêu cầu HS đọc số.

- Gọi 3 HS đọc sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.

- GV nhận xét đánh giá

 

- 2 HS lên bảng , lớp làm nháp.

- HS nhận xét bài bảng.

1'

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

10'

2. Giới thiệu các số có 5 chữ số trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0

- Gv yêu cầu học sinh quan sát nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số: 30000

- Nhận xét số gồm mấy chục nghìn , mấy nghìn , mấy trăm , mấy chục mấy đơn vị .

+ Ta viết số này như thế nào ?

- Lưu ý học sinh đọc đúng qui định với các số có hàng chục là 0.

- Tiến hành tương tự với các số còn lại trong bảng : 32000, 32500, 32560 , 32505,32050, 30050,30005

- Chữa bài yêu cầu HS đọc các số HS vừa viết

=> Củng cố cách đọc viết các số có 5 chữ số trường hợp có các chữ số 0 ở hàng nghìn … đơn vị

- HS đọc số: ba mươi nghìn.

- Số gồm 3 mươi nghìn, o nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.

- Ta viết từ trái sang phải.

- Cho cả lớp làm vở - 1 HS làm trên bảng.

20'

3. Hướng dẫn HS làm bài tập

Bài tập 1: Viết( theo mẫu )

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- GV cho HS xem mẫu ở dòng đầu tiên rồi tự đọc số ở dòng thứ hai và viết ra theo lời đọc .

- Sau đó cho HS tự làm bài cá nhân.

- GV nhận xét chữa bài , cho điểm

HS.

? Số 62300 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?

Bài tập 2 : Số ?

- GV cho HS quán sát quy luật của dãy số và điền tiếp vào chỗ trống.

- Gọi HS đọc bài vở.

- GV nhận xét, chữa bài.

? Vì sao trong phần a em lại điền số 18302 sau số 18301 ?

Bài tập 3 : Số ?

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

+ Dãy số a mỗi số đứng trước nó thêm bao nhiêu đơn vị ?

- Yêu cầu HS tự làm phần còn lại , 1 HS lên bảng làm bài .

- GV gọi HS đọc bài làm của mình.

- GV nhận xét ,chữa bài.

+ Trong các dãy số trên dãy nào là dãy số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.

=> Củng cố nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS quan sát.

- HS làm bài cá nhân vào vở 1 HS làm bảng.

- HS đọc bài vở, lớp theo dõi nhận xét.

+ HS : gồm 6 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS quan sát nhận ra quy luật và làm bài cá nhân vào vở.

a) 18301, 18302, 18303, 18304…

b) 32606, 32607, 32608, 32609…

c) 92999, 93000, 93001, 93002…

- HS đọc bài, lớp theo dõi nhận xét.

+ HS : vì trong dãy số này số liền sau hơn số đứng trước nó 1 đơn vị.

- HS nêu yêu cầu bài.

+ Mỗi số trong dãy đứng trước thêm 1000 đơn vị.

- HS làm bài cá nhân vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.

a) 18000, 19000, 20000, 21000…

b) 47000, 47100, 47200, 47300…

c) 56300, 56310, 56320, 56330….

- HS đổi chéo vở nhận xét bài và đọc bài của bạn.

+ Dãy a là dãy số tròn nghìn, dãy b tròn trăm, dãy c tròn chục.

3'

C. Củng cố dặn dò :

- GV yêu cầu HS lấy ví dụ về 5 số tròn nghìn.

+ Các số tròn nghìn có đặc điểm gì ?

- GV hệ thống nội dung bài học .

- Nhận xét giờ học . chuẩn bị bài cho giờ học sau bài: Luyện tập

- HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS chia nhóm nhận đồ dùng và ghép hình theo mẫu trong SGK.

+ HS lấy ví dụ: 26000,27000,28000, 29000..

+ Các số tròn nghìn hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị đều là các chữ số 0.

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 3 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:


Giải bài tập lớp 3 các môn học