Giáo án Tin học 11 Cánh diều Bài 4: Các biểu mẫu cho xem và cập nhập CSDL
Chỉ từ 400k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Tin học 11 Cánh diều bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức:
- Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu trong các CSDL và ứng CSDL;
- Nhập dữ liệu trong sự kiểm soát của hệ CSDL, nhằm tránh những sai nhầm do người dùng gây ra
- Nắm được chức năng của biểu mẫu
- Giải thích được những ưu điểm khi người dùng xem và cập nhật dữ liệu cho CSDL thông qua biểu mẫu
- Tạo được một biểu mẫu đơn giản trong Access
2. Về năng lực:
- Năng lực chung:
● Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
● Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
● Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
● NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình.
3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học:
● Máy tính hoặc Laptop;
● Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử.
- Học liệu:
● Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
● File CSDL trong Access, biểu mẫu, bút dạ, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Nội dung câu hỏi: Em nêu hậu quả của việc dư thừa dữ liệu trong CSDL?
c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
Một vài VD về khai thác thông tin trong CSDL:
● Sắp xếp: Sắp xếp danh sách lớp tăng dần theo tên học sinh;
● Truy vấn: Lọc ra tên các mặt hàng bán chạy trong siêu thị;
● Xem dữ liệu: Xem thông tin của từng học sinh theo một khuôn mẫu nhất định.
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ |
CÁCH THỨC TỔ CHỨC |
Chuyển giao nhiệm vụ |
GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả lời. |
Thực hiện nhiệm vụ |
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ; GV có thể gợi ý cho các em các hoạt động gần gũi trong cuộc sống. VD: Đưa ra danh sách học sinh chưa vào đoàn; cần sắp xếp danh sách lớp tăng dần theo tênhọc sinh… |
Báo cáo, thảo luận |
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ứng. HS báo cáo kết quả GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có). HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). |
Kết luận, nhận định |
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. |
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Khái niệm và chức năng của biểu mẫu
a. Mục tiêu: Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu;
b. Nội dung: HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
Phiếu học tập số 1:
CÂU HỎI |
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN) |
Câu 1: Em hãy nêu một số biểu mẫu thường gặp trong cuộc sống? Câu 2: Mục đích thiết kế biểu mẫu là gì Câu 3: Biểu mẫu phổ biến hiện nay là? Câu 4. Điền từ và cụm từ vào chỗ trống sau đây: Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý mình, ta có thể dùng công cụ…….(1)……, sau đó điều chỉnh thêm để có một biểu mẫu ……..(2)…. Hơn, ….. (3)…… hơn trong sử dụng. |
- Khảo sát, lấy ý kiến, kế hoạch làm việc cá nhân, lý lịch cá nhân 1. Khái niệm và chức năng của biểu mẫu a. Chức năng của biểu mẫu Mục đích: + Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem + Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu + Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác dữ liệu - Phổ biến nhất là các biểu mẫu cho nhóm người dùng và nhóm người nhập dữ liệu b. Tạo biểu mẫu Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý mình, ta có thể dùng công cụ thiết kế mẫu tự động, sau đó điều chỉnh thêm để có một biểu mẫu thân thiện hơn, thuận tiện hơn trong sử dụng. |
c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1.
- Tổng kết: Mục đích của biểu mẫu, tạo biểu mẫu
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ |
CÁCH THỨC TỔ CHỨC |
Chuyển giao nhiệm vụ |
GV yêu cầu HS: - Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1. |
Thực hiện nhiệm vụ |
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ. |
Báo cáo, thảo luận |
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1. HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung. HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. |
Kết luận, nhận định |
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. |
2.2. Biểu mẫu cho xem dữ liệu
a. Mục tiêu:
- Đối với biểu mẫu cho xem dữ liệu cung cấp những quyền nào cho người dùng
- Chỉ ra chức năng của vài nút lệnh trên biểu mẫu
b. Nội dung: Hoàn thành các câu trả lời trắc nghiệm
CÂU HỎI |
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN) |
Câu 1: Biểu mẫu xem dữ liệu không cho phép người dùng thực hiện thao tác nào sau đây: A. Hiển thị và xem một phần hoặc toàn bộ dữ liệu trong bảng B. Hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp của một trường nào đó C. Xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí nào đó D. Thay đổi, sửa, xóa dữ liệu trong CSDL Câu 2: Quan sát hình ảnh sau đây cho biết Hãy cho biết vai trò của thanh trượt dọc và thanh trượt ngang và các nút A. Lọc và sắp xếp dữ liệu B. Xem và di chuyển đến các bản ghi C. Xóa và thêm bản ghi D. Di chuyển thứ tự trường và truy vấn dữ liệu Câu 3: Theo em biểu mẫu dưới đây lấy nguồn từ mấy bảng? A. 3 B. 2 C. 5 D. 1 |
2. Biểu mẫu cho xem dữ liệu Đáp án: D Biểu mẫu cho xem dữ liệu: - Hiển thị dữ liệu người dùng cần hoặc phần dữ liệu được phép xem. VD: Xem điểm thi vào 10, THPTQG - Hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp của một trường nào đó. - Xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí nào đó và có thể lọc dần nhiều bước. Đáp án: B - Xem những dữ liệu bị khuất trong cửa sổ biểu mẫu. - Dùng để chuyển đến xem bản ghi đứng trước hoặc đứng sau bản ghi hiện thời. - 3 Bảng: |
c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: Quyền cho phép người dùng, nhận biết vai trò của một vài nút lệnh
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Tin học 11 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm các bài soạn Giáo án Tin học lớp 11 Cánh diều hay, chuẩn khác:
Giáo án Tin học 11 Bài 5: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ
Giáo án Tin học 11 Bài 6: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo)
Giáo án Tin học 11 Bài 8: Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)