1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án
Tài liệu tổng hợp 1000 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học. Hi vọng với bộ bài tập trắc nghiệm này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy môn Toán lớp 3, giúp các bận phụ huynh dễ dàng học cùng các con. Và hi vọng với bộ Câu hỏi trắc nghiệm này sẽ giúp các em học sinh ôn luyện, hiểu bài môn Toán lớp 3. Bạn vào tên bài để theo dõi phần Bài tập trắc nghiệm Toán 3 và lời giải tương ứng.
Lời giải bài tập môn Toán lớp 3 sách mới:
- (mới) Giải bài tập sgk Toán lớp 3 (Kết nối tri thức)
- (mới) Giải bài tập sgk Toán lớp 3 (Chân trời sáng tạo)
- (mới) Giải bài tập sgk Toán lớp 3 (Cánh diều)
- Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Bài tập Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Bài tập Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Bài tập Ôn tập các bảng nhân
- Bài tập Ôn tập các bảng chia
- Bài tập Ôn tập về hình học (chương 1)
- Bài tập Ôn tập về giải toán (chương 1)
- Bài tập Xem đồng hồ
- Bài tập Bảng nhân 6
- Bài tập Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- Bài tập Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Bài tập Bảng chia 6
- Bài tập Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài tập Phép chia hết và phép chia có dư
- Bài tập Bảng nhân 7
- Bài tập Gấp một số lên nhiều lần
- Bài tập Bảng chia 7
- Bài tập Giảm đi một số lần
- Bài tập Tìm số chia
- Bài tập Góc vuông, góc không vuông, nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê-ke
- Bài tập Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài
- Bài tập Thực hành đo độ dài
- Bài tập Giải bài toàn bằng hai phép tính
- Bài tập Bảng nhân 8
- Bài tập Nhân só có ba chữ số với số có một chữ số
- Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Bài tập Bảng chia 8
- Bài tập So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Bài tập Bảng nhân 9
- Bài tập Gam
- Bài tập Bảng chia 9
- Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài tập Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Bài tập Giới thiệu bảng nhân
- Bài tập Giới thiệu bảng chia
- Bài tập Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức
- Bài tập Hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật
- Bài tập Hình vuông. Chu vi hình vuông
- Bài tập Các số có bốn chữ số
- Bài tập Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng.
- Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000
- Bài tập Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Bài tập Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Bài tập Tháng - Năm
- Bài tập Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Bài tập Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Bài tập Làm quen với chữ số La Mã
- Bài tập Thực hành xem đồng hồ
- Bài tập Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài tập Tiền Việt Nam
- Bài tập Làm quen với thống kê số liệu
- Bài tập Các số có năm chữ số
- Bài tập So sánh số các số trong phạm vi 100 000
- Bài tập Diện tích của một hình.Đơn vị đo diện tích - Xăng-ti-mét vuông
- Bài tập Diện tích hình chữ nhật
- Bài tập Diện tích hình vuông
- Bài tập Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Bài tập Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Bài tập Tiền Việt Nam
- Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Bài tập Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- Bài tập Ôn tập các số đến 100 000
- Bài tập Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
- Bài tập Ôn tập về đại lượng
- Bài tập Ôn tập về hình học
- Bài tập Ôn tập về giải toán
Câu 1: Bạn Lan làm phép tính 216 + 214 như sau:
Theo em, Lan làm đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Cho phép tính sau:
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 480
B. 470
C. 580
D. 570
Câu 3: Em ghép các ô có kết quả bằng nhau:
Câu 4: Tích vào ô đúng hoặc sai của mỗi câu sau:
Câu 5: Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bạn Hà bán đi 120 con vịt thì còn lại 180 con vịt. Hỏi lúc đầu nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con vịt?
A. 60 con vịt.
B. 300 con vịt.
C. 2100 con vịt.
D. 200 con vịt.
Câu 6: Tính nhẩm rồi chọn số thích hợp kéo thả vào chỗ trống:
Câu 7: Biết x – 115 = 575. Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 460
B. 690
C. 680
D. 700
Câu 8: Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
Câu 9: Có bốn tấm thẻ hình vuông và viết bốn chữ số (3;0;2;9 ) lên các tấm thẻ như hình bên dưới. Tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số lớn nhất có hai chữ số khác nhau được tạo thành từ bốn chữ số đã cho có giá trị bằng:
A. 1025
B. 1035
C. 331
D. 482
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD