Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Lời giải bài tập Toán lớp 3 Dành cho buổi học thứ hai hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 và Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 từ đó học tốt môn Toán lớp 3.

Giải Toán lớp 3 Dành cho buổi học thứ 2 Tập 1

Tuần 1. Ôn tập các số đến 1000. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ.

Tiết 1

Bài 1 trang 4 Toán 3 tập 1. Số?

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Lời giải:

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Bài 2 trang 4 Toán 3 tập 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Số gồm

Viết số

Đọc số

Phân tích số

Trăm

Chục

Đơn vị

1

5

7

157

một trăm năm mươi bảy

157 = 100 + 50 + 7

2

8

4







406







bảy trăm ba mươi





981








888 = 800 + 80 +8

Lời giải

Ta điền như sau:

Số gồm

Viết số

Đọc số

Phân tích số

Trăm

Chục

Đơn vị

1

5

7

157

một trăm năm mươi bảy

157 = 100 + 50 + 7

2

8

4

284

hai trăm tám mươi tư

284 = 200 + 80 + 4

4

0

6

406

bốn trăm linh sáu

406 = 400 + 6

7

3

0

730

bảy trăm ba mươi

730 = 700 + 30

9

8

1

981

chín trăm tám mươi mốt

981 = 900 + 80 + 1

8

8

8

888

tám trăm tám mươi tám

888 = 800 + 80 +8

Bài 3 trang 5 Toán 3 tập 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho các khối cầu ghi số như hình dưới đây:

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

a) Trong các số trên: số lớn nhất là: …………, số bé nhất là …………

b) Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: …………………………………………

Lời giải

a) Trong các số trên: số lớn nhất là 390, số bé nhất là 298

b) Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 298; 329; 389, 390

Bài 4 trang 5 Toán 3 tập 1. Nối (theo mẫu)

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Lời giải

Thực hiện phép tính và nối với kết quả tương ứng. Ta nối như sau:

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2


Bài 5 trang 6 Toán 3 tập 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Bạn Khanh ghép ba trong bốn thẻ số trên có thể được:

a) Số bé nhất là ……….., số lớn nhất là ………….

b) Các số lớn hơn 550 là: ………………………………………………………………….

Lời giải

Bạn Khanh ghép ba trong bốn thẻ số trên có thể được:

a) Số bé nhất là 305, số lớn nhất là 853

b) Các số lớn hơn 550 là: 580, 583, 803, 830, 805, 850

..............................

..............................

..............................

Giải Toán lớp 3 Dành cho buổi học thứ 2 Tập 2

Tuần 19. Các số có bốn chữ số. Số 10 000.

So sánh các số trong phạm vi 10 000

Tiết 1

Bài 1 trang 3 Toán 3 tập 2. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư

3 684

3

6

8

4

Một nghìn hai trăm chín mươi bảy







8 052







7

9

5

0

Năm nghìn hai trăm linh chín






Lời giải

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư

3 684

3

6

8

4

Một nghìn hai trăm chín mươi bảy

1 297

1

2

9

7

Tám nghìn không trăm năm mươi hai

8 052

8

0

5

2

Bảy nghìn chín trăm năm mươi

7 950

7

9

5

0

Năm nghìn hai trăm linh chín

5 209

5

2

0

9


Bài 2 trang 3 Toán 3 tập 2. Số?

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Lời giải

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Bài 3 trang 3 Toán 3 tập 2. Đ, S?

a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:

+ 5 708 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

+ 5 078 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

b) Số 1 384 đọc là:

+ Một nghìn ba trăm tám mươi tư Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

+ Một nghìn ba trăm tám bốn Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

c) Số gồm 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là:

+ 8 301 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

+ 8 310 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

d) Số liền sau của số 9 999 là:

+ 9 998 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

+ 10 000 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Lời giải

a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:

+ 5 708 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

+ 5 078 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

b) Số 1 384 đọc là:

+ Một nghìn ba trăm tám mươi tư Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

+ Một nghìn ba trăm tám bốn Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

c) Số gồm 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là:

+ 8 301 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

+ 8 310 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

d) Số liền sau của số 9 999 là:

+ 9 998 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

+ 10 000 Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Bài 4 trang 4 Toán 3 tập 2. Nối (theo mẫu).

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Lời giải

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Bài 5 trang 4 Toán 3 tập 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Từ bốn thẻ số:

Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai) | Giải Toán lớp 3 Buổi học thứ 2 Tập 1, Tập 2

Lập được các số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 là:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Lập được các số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 là: 5 038; 5 083; 5 308; 5 380; 5 803;

5 830; 8 035; 8 053; 8 305; 8 350; 8 503; 8 530

..............................

..............................

..............................

Xem thêm soạn, giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức các môn học hay khác: