8 Bài tập trắc nghiệm Mi-li-mét lớp 3 (có lời giải) - Cánh diều

Với 8 bài tập trắc nghiệm Mi-li-mét Toán lớp 3 có đáp án và lời giải chi tiết sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 3.

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào ô trống là:

8 Bài tập trắc nghiệm Mi-li-mét lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Cánh diều

A. 1

B. 10

C. 100

D. 1000

Câu 2. Độ dài đoạn thẳng AB là

8 Bài tập trắc nghiệm Mi-li-mét lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Cánh diều

A. 17 mm

B. 20 mm

C. 15 mm

D. 18 mm

Câu 3. Số thích hợp cần điền vào ô trống là:

8 Bài tập trắc nghiệm Mi-li-mét lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Cánh diều

A. 33

B. 43

C. 37

D. 47

Câu 4. Số thích hợp cần điền vào ô trống là:

8 Bài tập trắc nghiệm Mi-li-mét lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Cánh diều

A. 800

B. 80

C. 8

D. 8000

Câu 5. Số thích hợp cần điền vào ô trống là:

8 Bài tập trắc nghiệm Mi-li-mét lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Cánh diều

A. 7

B. 70

C. 700

D. 7000

Câu 6. Sắp xếp các con vật theo thứ tự độ dài từ bé đến lớn:

8 Bài tập trắc nghiệm Mi-li-mét lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Cánh diều

A. Con hươu, con cá, con kiến

B. Con kiến, con hươu, con cá

C. Con cá, con kiến, con hươu

D. Con kiến, con cá, con hươu

Câu 7. Bạn An cao 12 dm, Bạn Bình cao 118 cm, bạn Cường cao 1100 mm và bạn Dũng cao 1m14cm. Bạn nào cao nhất?

A. Bạn An

B. Bạn Bình

C. Bạn Cường

D. Bạn Dũng

Câu 8. Số thích hợp cần điền vào ô trống là:

45  mm+55  mm= cm

A. 100

B. 10

C. 1000

D. 1

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:


Giải bài tập lớp 3 Cánh diều khác