8 Bài tập trắc nghiệm Các số có năm chữ số lớp 3 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo

Với 8 bài tập trắc nghiệm Các số có năm chữ số Toán lớp 3 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 3.

Câu 1. Số 13 674 đọc là:

A. Một ba sáu bảy bốn

B. Ba nghìn sáu trăm bảy tư

C. Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư

D. Ba nghìn sáu trăm bảy bốn

Câu 2. Số Năm mươi chín nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là:

A. 59 327

B. 72 395

C. 93 527

D. 25 793

Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống

8 Bài tập trắc nghiệm Các số có năm chữ số lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A. 8

B. 9

C. 3

D. 6

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

8 Bài tập trắc nghiệm Các số có năm chữ số lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A. 50 000; 50 004

B. 49 999; 50 004

C. 50 000; 50 006

D. 49 999; 50 006

Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống

8 Bài tập trắc nghiệm Các số có năm chữ số lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A. 60 001; 60 002

B. 60 100; 60 200

C. 60 500; 70 000

D. 70 000; 80 000

Câu 6. Số 3 583 được viết thành tổng là:

A. 34 583 = 30 000 + 4 000 + 500 + 80 + 3

B. 34 583 = 3 + 4 + 5 + 8 + 3

C. 34 583 = 30 000 + 8000 + 400 + 50 + 3

D. 34 583 = 3 000 + 400 + 50 + 8 + 3

Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống

8 Bài tập trắc nghiệm Các số có năm chữ số lớp 3 (có lời giải) | Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A. 5

B. 50

C. 500

D. 5000

Câu 8. Chọn phát biểu không đúng:

A. Số Chín mươi nghìn năm trăm linh hai viết là 90 502

B. Số 15 100 đọc là Mười lăm nghìn một trăm

C. 44 520 = 40 000 + 4 000 + 500 + 20

D. 60 000 + 200 = 60 002

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác