Giải bài 4 trang 80 sgk Hình học 12



Bài 4 (trang 80 SGK Hình học 12): Lập phương trình mặt phẳng:

a)Chứa trục Ox và điểm P(4; -1; 2)

b)Chứa trục Oy và điểm Q(1; 4; -3)

c)Chứa trục Oz và điểm R(3; -4; 7)

Lời giải:

a) (P) chứa Ox và điểm P(4; -1; 2).

+ (P) chứa Ox ⇒ nhận i = (1; 0; 0) là 1 vtcp

+ (P) chứa O(0 ; 0 ; 0) và P(4 ; -1 ; 2) ⇒ nhận Giải bài 4 trang 80 sgk Hình học 12 | Để học tốt Toán 12 = ( 4 ; -1 ; 2) là 1 vtcp

⇒ (P) nhận Giải bài 4 trang 80 sgk Hình học 12 | Để học tốt Toán 12 = (0; -2; -1) là 1 vtpt

⇒ (P): -2.(y – 0) – 1.(z – 0) = 0

hay (P) : 2y + z = 0.

b) (Q) chứa trục Oy và điểm Q(1; 4; -3)

+ (Q) chứa Oy ⇒ nhận j = (0; 1; 0) là 1 vtcp).

+ (Q) chứa O(0 ; 0 ; 0) và Q(1 ; 4 ; -3) ⇒ nhận Giải bài 4 trang 80 sgk Hình học 12 | Để học tốt Toán 12 = ( 1 ; 4 ; -3) là 1 vtcp

⇒ (Q) nhận Giải bài 4 trang 80 sgk Hình học 12 | Để học tốt Toán 12 = (-3; 0; -1) là 1 vtpt

⇒ (Q): -3(x – 0) – 1.(z – 0) = 0

hay (Q): 3x + z = 0.

c) (R) chứa trục Oz và điểm R(3; -4; 7)

+ (R) chứa Oz ⇒ nhận k = (0; 0; 1) là 1 vtcp.

+ (R) chứa O(0 ; 0 ; 0) và R(3 ; -4 ; 7) ⇒ nhận Giải bài 4 trang 80 sgk Hình học 12 | Để học tốt Toán 12 = ( 3 ; -4 ; 7) là 1 vtcp

⇒ (R) nhận Giải bài 4 trang 80 sgk Hình học 12 | Để học tốt Toán 12 = (4; 3; 0) là 1 vtpt

⇒ (R): 4(x – 0) + 3.(y – 0) = 0

hay (R): 4x + 3y = 0.

Kiến thức áp dụng

+ Phương trình mặt phẳng đi qua M(x0 ; y0 ; z0) và nhận n = (a ; b ; c) là vec tơ pháp tuyến :

a(x – x0) + b(y – y0) + c(z – z0) = 0.

+ Tích có hướng của u = (a1; a2; a3) và v = (b1; b2; b3) là:

Giải bài 1 trang 80 sgk Hình học 12 | Để học tốt Toán 12 = (a2b3 – a3b2; a3b1 – a1b3; a1b2 – a2b1).

Tích có hướng Giải bài 1 trang 80 sgk Hình học 12 | Để học tốt Toán 12 vuông góc với mỗi vec tơ u; v

Các bài giải bài tập Hình học 12 Chương 3 Bài 2 khác :

Các bài giải Hình học 12 Chương 3 khác:


phuong-trinh-mat-phang.jsp


Các loạt bài lớp 12 khác