Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 4: Phương trình tích - Luyện tập trang 17)
Lời giải
P(x) = (x2 – 1) + (x + 1)(x – 2)
P(x) = (x – 1) (x+1) + (x + 1)(x – 2)
P(x) = (x + 1) (x – 1 + x – 2)
P(x) = (x + 1) (2x – 3)
Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0 thì …; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích …
Lời giải
Trong một tích nếu có một thừa số bằng 0 thì tích bằng 0; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 4 trang 16 - Video giải tại 7:34 : Giải phương trình:
(x – 1)(x 2 + 3x – 2) – (x 3 – 1) = 0.
Lời giải
(x – 1)(x 2 + 3x – 2) – (x 3 – 1) = 0
⇔ (x – 1)(x 2 + 3x - 2) - (x - 1)(x 2 + x + 1) = 0
⇔ (x – 1)[(x 2 + 3x - 2) - (x 2 + x + 1)] = 0
⇔ (x – 1). (x 2 + 3x - 2 - x 2 - x - 1) = 0
⇔ (x – 1)(2x - 3) = 0
⇔ x - 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
+) Nếu x - 1 = 0 ⇔x = 1
+) Nếu 2x - 3 = 0 ⇔x = 3/2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1;3/2}
Lời giải
(x 3 + x 2 ) + (x 2 + x) = 0
⇔x 2 (x + 1) + x(x + 1) = 0
⇔(x 2 + x)(x + 1) = 0
⇔x(x + 1)(x + 1) = 0
⇔x = 0 hoặc x + 1 = 0
⇔x = 0 hoặc x = -1
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = {0; -1}
Bài 21 trang 17 SGK Toán 8 Tập 2 : Giải các phương trình:
a) (3x - 2)(4x + 5) = 0
b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
c) (4x + 2)(x 2 + 1) = 0
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
Lời giải:
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0
⇔ 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
+ 3x – 2 = 0 ⇔ 3x = 2 ⇔
+ 4x + 5 = 0 ⇔ 4x = -5 ⇔
Vậy phương trình có tập nghiệm
b) (2,3x – 6,9).(0,1x + 2) = 0
⇔ 2,3x – 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0
+ 2,3x – 6,9 = 0 ⇔ 2,3x = 6,9 ⇔ x = 3.
+ 0,1x + 2 = 0 ⇔ 0,1x = -2 ⇔ x = -20.
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {3; -20}.
c) (4x + 2)(x 2 + 1) = 0
⇔ 4x + 2 = 0 hoặc x 2 + 1 = 0
+ 4x + 2 = 0 ⇔ 4x = -2 ⇔ x =
+ x 2 + 1 = 0 ⇔ x 2 = -1 (Phương trình vô nghiệm vì x 2 ≥ 0 với mọi x ).
Vậy phương trình có tập nghiệm
d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
⇔ 2x + 7 = 0 hoặc x – 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
+ 2x + 7 = 0 ⇔ 2x = -7 ⇔
+ x – 5 = 0 ⇔ x = 5.
+ 5x + 1 = 0 ⇔ 5x = -1 ⇔
Vậy phương trình có tập nghiệm
a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0;
b) (x 2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0;
c) x 3 – 3x 2 + 3x – 1 = 0;
d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0;
e) (2x – 5) 2 – (x + 2) 2 = 0;
f) x 2 – x – (3x – 3) = 0.
Lời giải:
a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
⇔ (2x + 5)(x – 3) = 0
⇔ 2x + 5 = 0 hoặc x – 3 = 0
+ 2x + 5 = 0 ⇔2x = -5 ⇔ x = -5/2
+ x – 3 = 0 ⇔x = 3.
Vậy phương trình có tập nghiệm
b) (x 2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
⇔ (x – 2)(x + 2) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
⇔ (x – 2)[(x + 2) + (3 – 2x)] = 0
⇔ (x – 2)(5 – x) = 0
⇔ x – 2 = 0 hoặc 5 – x = 0
+ x – 2 = 0 ⇔ x = 2
+ 5 – x = 0 ⇔ x = 5.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 5}.
c) x 3 – 3x 2 + 3x - 1 = 0
⇔ (x – 1) 3 = 0 (Hằng đẳng thức)
⇔ x – 1 = 0
⇔ x = 1.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={1}.
d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
⇔ x.(2x - 7) – (4x – 14) = 0
⇔ x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0
⇔(x – 2)(2x – 7) = 0
⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x – 7 = 0
+ x – 2 = 0 ⇔ x = 2.
+ 2x – 7 = 0 ⇔ 2x = 7 ⇔ x = 7/2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
e) (2x – 5) 2 – (x + 2) 2 = 0
⇔ [(2x – 5) + (x + 2)].[(2x – 5) – (x + 2)]= 0
⇔ (2x – 5 + x + 2).(2x – 5 – x - 2) = 0
⇔ (3x – 3)(x – 7) = 0
⇔ 3x – 3 = 0 hoặc x – 7 = 0
+ 3x – 3 = 0 ⇔3x = 3 ⇔ x = 1.
+ x – 7 = 0 ⇔ x = 7.
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1; 7}.
f) x 2 – x – (3x – 3) = 0
⇔ x(x – 1) – 3(x – 1) = 0
⇔ (x – 3)(x – 1) = 0
⇔ x – 3 = 0 hoặc x – 1 = 0
+ x – 3 = 0 ⇔ x = 3
+ x – 1 = 0 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1; 3}.
Xem thêm Video Giải bài tập Toán lớp 8 hay và chi tiết khác:
- Luyện tập trang 17)
- Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Luyện tập trang 22-23)
- Luyện tập trang 22-23)
- Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều