Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Kết nối tri thức (có lời giải)

Với Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2025 sẽ tóm tắt và tổng hợp kiến thức cần ôn tập chuẩn bị cho bài thi Cuối kì 2 môn Toán lớp 5. Bên cạnh đó là 10 đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 5.

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Số, tỉ số và các bài toán liên quan

1. Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính

2. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng

3. Bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tống (hiệu) và tỉ số của hai số đó

4. Tìm tỉ số phần trăm của hai số và giá trị phần trăm của một số

Chương 2. Thể tích. Đơn vị đo thể tích

5. Thể tích của một hình

6. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối

Chủ đề 3. Diện tích và thể tích của một số hình khối

7. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ

8. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật

9. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương

Chủ đề 4. Số đo thời gian, vận tốc. Các bài toán liên quan đến chuyển động đều

10. Các số đo thời gian. Phép tính với số đo thời gian

11. Vận tốc, quãng đường, thời gian của một chuyển động đều

Chủ đề 5. Một số yếu tố thống kê và xác suất

12. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu. Biểu đồ hình quạt tròn

13. Tỉ số của số lần lặp lại của một sự kiện so với tổng số lần thực hiện

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số đo 48,23 m3 được đọc là:

A. Bốn mươi tám phẩy hai ba mét khối

B. Bốn tám phẩy hai ba mét khối

C. Bốn mươi tám phẩy hai mươi ba mét khối

D. Bốn tám phẩy hai mươi ba mét khối

Câu 2. Số thập phân 124,56 có giá trị của chữ số 1 gấp mấy lần giá trị của chữ số 5?

A. 200 lần

B. 100 lần

C. 150 lần

D. 210 lần

Câu 3. Tỉ số phần trăm của 15 và 300 là:

A. 15%

B. 5%

C. 20%

D. 25%

Câu 4. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:

A. 0,00056 m3

B. 0,025 m3

C. 253 dm3

D. 200 cm3

Câu 5. Thể thích của hình lập phương có cạnh 0,5 m là:

A. 0,125 m3

B. 1 m3

C. 1,5 m3

D. 0,75 m3

Câu 6. 64% của 200 là:

A. 50%

B. 16%

C. 32%

D. 28%

Câu 7. Số thập phân 25,46 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 25406100

B. 2546100

C. 254100

D. 546100

Câu 8.

0,57 m3 = … dm3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 57

B. 57 000

C. 570

D. 0,0057

Câu 9. Số thập phân gồm “2 chục, 8 đơn vị, 9 phần trăm” được viết là:

A. 28,09

B. 28,9

C. 208,900

D. 208,09

Câu 10. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 5 phút 35 giây + 3 phút 14 giây

B. 10 phút – 3 phút 54 giây

C. 1 phút 52 giây × 7

D. 20 phút 32 giây : 4

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho các số sau: 25 413, 36 021, 7 940, 12 035, 6 985, 23 546; 10 249; 4 567

a) Đọc các số đã cho

b) Làm tròn các số đã cho đến hàng trăm

c) Viết các số đã cho thành tổng các số

d) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 2. Cho các phân số: 15100;52;45;3660;74;1110;325

a) Đọc các phân số đã cho

b) Tìm các phân số lớn hơn 1

c) Tìm các phân số thập phân

d) Rút gọn phân số (nếu có)

e) Quy đồng mẫu số các phân số

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

 

Câu 3. Cho các số thập phân: 2,56; 3,09; 61,25; 51,34; 20,87; 9,7; 75,16; 12,8; 17,48

a) Đọc các số thập phân đã cho

b) Sắp xếp các số thập phân đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

c) Làm tròn các số thập phân đến số tự nhiên gần nhất

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức

a) 25 489 + 9 024 – 10 365

g) 312,56 + 105,78 – 68,124

b) 2 348 × 48 – 6 245

h) 30,56 × 2,5 + 4,98

c) 60 250 : 5 + 15 423 – 5 797

i) 360,57 : 3 – 59,209

d) 35+12+710

j) 7425320

e) 35×12+52×35+42×35

k) 32:52+32:107

f) 4 × 50 × 125 × 2 × 8

l) 3,5 : 0,5 + 12,46 : 0,125 + 4,3 : 0,2

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Dạng 2. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng

Câu 5. Hoàn thành bảng sau

Số thứ nhất

2

6

5

4

3

Số thứ hai

20

600

8

80

300

Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai

 

 

 

 

 

Tỉ số phần trăm của số thứ nhất và số thứ hai

 

 

 

 

 

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thử đề cương Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học