Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

Với Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2025 sẽ tóm tắt và tổng hợp kiến thức cần ôn tập chuẩn bị cho bài thi Cuối kì 2 môn Toán lớp 5. Bên cạnh đó là 10 đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 5.

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Số và phép tính

1. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên

2. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số

3. Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân

4. Ôn tập về tỉ số, tỉ số phần trăm

5. Cộng, trừ số đo thời gian. Nhân, chia số đo thời gian với một số

6. Vận tốc, quãng đường, thời gian

Chương 2. Đo lường

7. Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối

Chủ đề 3. Hình học

8. Hình tam giác, hình thang, hình tròn

9. Diện tích của hình tam giác, hình thang, hình tròn. Chu vi hình tròn

10. Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình trụ

11. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Chủ đề 4. Một số yếu tố thống kê và xác suất

12. Biểu đồ hình quạt tròn

13. Một số cách biểu diễn thống kê

14. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số đo “Ba trăm bốn mươi hai đề-xi-mét khối” được viết là:

A. 342 dm3

B. 30 042 dm3

C. 324 dm3

D. 3 024 dm3

Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số có thể viết được thành phân số thập phân?

A. 79

B. 13

C. 524

D. 4125

Câu 3. Tỉ số phần trăm của 34 và 200 là:

A. 15%

B. 17%

C. 20%

D. 22%

Câu 4. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:

A. 0,012 dm3

B. 0,0034 m3

C. 21,5 dm3

D. 345 cm3

Câu 5.

54 km/h = … m/s

Điền số thích hợp vào ô trống:

A. 15

B. 20

C. 18

D. 14

Câu 6. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình lập phương?

A. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

B. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

C. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

D. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

Câu 7. Gieo xúc xắc 10 lần thấy mặt 3 chấm xuất hiện 4 lần. Tỉ số số lần mặt 3 chấm xuất hiện so với tổng số lần gieo là:

A. 35

B. 23

C. 25

D. 53

Câu 8. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 23+12

B. 71216

C. 73×52

D. 89:13

Câu 9. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 32,15 m3 + 25,9 m3

B. 80 m3 – 49,67 m3

C. 12,3 m3 × 5

D. 54,6 m3 : 6

Câu 10. Hình nào dưới đây là hình thang vuông?

A. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

B. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

C. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

D. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên

Câu 1. Cho các số: 112 578; 236 149; 609 024; 100 256; 445 000; 306 498; 537 890

a) Đọc các số đã cho

b) Làm tròn các số đã cho đến hàng chục nghìn

c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé

d) Tìm số lớn nhất, số bé nhất

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức

a) 35 621 + 46 087 + 12 069 + 24 379 + 27 931 + 53 913

b) 64 127 + 15 798 – 4 127 – 5 798 + 20 000

c) 125 × 136 + 125 × 213 + 310 × 125 + 141 × 125

d) 80 × 40 × 50 × 125 × 250 × 2

e) 3 487 + 4 697 + 2 049 + 2 951 + 4 303 + 1 513

f) 36 452 : 26 + 1 540 × 12

g) 34 000 × 12 + 21 450 × 32 + 12 × 16 000 – 32 × 1 450

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Dạng 2. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số

Câu 3. Cho các phân số: 35;12;54;1720;310

a) Đọc các phân số đã cho

b) Quy đồng mẫu số các phân số đã cho

c) Sắp xếp các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé

d) Tìm phân số thập phân

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 4. Tính

a) 35+74120

b) 13317+721

c) 35×27+35×34+35

d) 154×6499×24

e) 78:12+54:12+1516:12

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Dạng 3. Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân

Câu 5. Cho các số thập phân: 32,654; 26,024; 5,967; 11,034; 9,26; 4,05; 7,156

a) Đọc các số thập phân đã cho

b) Làm tròn các số thập phân đã cho đến số tự nhiên gần nhất

c) Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học