10 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (có đáp án + ma trận)

Với bộ 10 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Toán lớp 5 của các trường Tiểu học trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 5 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 Toán lớp 5.

Xem thử

Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm)

A. 75,132

B. 75,123

C. 75,213

D. 75,321

Câu 2. Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (có đáp án + ma trận)

A. 4,6

B. 6,4

C. 0,4  D. 0,6

Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm)

A. 80,84

B. 80,804

C. 81,04

D. 81,104

Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm)

A. 15 m2

B. 432 m2

C. 105 m2

D. 28 m2

Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm)

A. 470 000 m2

B. 22 ha

C. 68 km2

D. 1 km2

Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm)

A. 240 ha

B. 2 400 ha

C. 120 ha

D. 24 ha

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1: Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)

a) 8,29: …………………………………………………………………………………

b) 3,018: ………………………………………………………………………………..

c) 24,24: ………………………………………………………………………………..

d) 231,01: ………………………………………………...............................................

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.  (1 điểm)

Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau:

Tên các bạn

Thủy

Nam

Hoàng

Ngọc

Thời gian chạy

15,5 giây

11,55 giây

10,45 giây

13,48 giây

a) Bạn ………….. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.

b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:

…………………………………………………………………………………………

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống  (2 điểm)

a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé

      Vậy: Số bé là ……….. , số lớn là ………….

b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 49 số lớn

Vậy: Số bé là ……….., số lớn là ………..

Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm  (1 điểm)

a) 0,032 ha …. 3 200 m2

b) 2 ha 9 m2 …. 2 900 m2

Bài 5. Điền một hoặc nhiều số tự nhiên vào chỗ chấm:  (1 điểm)

a) 3,8 < …….…< 5,007

b) 35,63 < …………. < 36,03

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là ………….. dm2

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

C

D

B

B

C

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1.

a) 8,29: Tám phẩy hai mươi chín

b) 3,018: Ba phẩy không trăm mười tám

c) 24,24: Hai mươi tư phẩy hai mươi tư.

d) 231,01: Hai trăm ba mươi mốt phẩy không một.

Bài 2.

a) Bạn Hoàng chạy nhanh nhất, bạn Thủy chạy chậm nhất.

b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:

Hoàng, Nam, Ngọc, Thủy.

Bài 3.

a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé

      Vậy: Số bé là 76, số lớn là 380.

Giải thích

Số lớn gấp 5 lần số bé hay tỉ số giữa số lớn và số bé là: 51

Tổng số phần bằng nhau là:

5 + 1 = 6 (phần)

Giá trị của một phần hay số bé là:

456 : 6 = 76

Số lớn là:

76 × 5 = 380

b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 49 số lớn

Vậy: Số bé là 76, số lớn là 171

Giải thích

Hiệu số phần bằng nhau là:

9 – 4 = 5

Giá trị của một phần là:

95 : 5 = 19

Số bé là:

19 × 4 = 76

Số lớn là:

19 × 9 = 171

Bài 4.

a) 0,032 ha < 3 200 m2

Giải thích

3 200 m2 = 0,32 ha

Vì 0,032 ha < 0,32 ha

 nên 0,032 ha < 3 200 m2

 

b) 2 ha 9 m2 > 2 900 m2

Giải thích

2 ha 9 m2 = 2 × 10 000 m2 + 9 m2

                = 20 009 m2

Vì 20 009 m2 > 2 900 m2

nên 2 ha 9 m2 > 2 900 m2

Bài 5.

a) 3,8 < 45 < 5,007

b) 35,63 < 36 < 36,03

Bài 6.

Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là 32,49 dm2

Giải thích

Diện tích hình vuông đó là:

57 × 57 = 3 249 (cm2)

Đổi 3 249 cm2 = 32,49 dm2

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán lớp 5 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học