Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 1 Cánh diều (có lời giải)

Với Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 sẽ tóm tắt và tổng hợp kiến thức cần ôn tập chuẩn bị cho bài thi Cuối kì 1 môn Toán lớp 5. Bên cạnh đó là 10 đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Cuối Học kì 1 Toán lớp 5.

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề cương Cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số. Số thập phân.

1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.

2. Ôn tập phân số. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số.

3. Giải toán có lời văn:

- Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc

- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

4. Phân số thập phân. Hỗn số.

5. Số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

6. Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân

7. Héc-ta; Ki-lô-mét vuông.

Chương 2. Các phép tính với số thập phân.

8. Các phép tính với số thập phân

9. Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.

10. Tỉ số phần trăm. Các dạng toán về tỉ số phần trăm. Tỉ lệ bản đồ.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số Tám trăm linh hai nghìn một trăm chín mươi ba được viết là:

A. 820 139

B. 820 193

C. 802 193

D. 802 139

Câu 2. Cho các số: 254 167; 159 346; 336 907; 512 654

Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. 159 346; 254 167; 336 907; 512 654 

B. 159 346; 336 907; 254 167; 512 654

C. 512 654; 254 167; 159 346; 336 907

D. 512 654; 336 907; 254 167; 159 346

Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 35 624 + 9 877

B. 105 467 – 64 497

C. 5 781 × 8

D. 353 004 : 23

Câu 4. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A. 1521

B. 820

C. 1035

D. 2419

Câu 5. Kết quả của biểu thức 8750-2150+2750 là:

A. 3150

B. 3950

C. 4150

D. 3750

Câu 6. Kết quả của phép tính 512×35 là:

A. 14

B. 15

C. 710

D. 1160

Câu 7. Kết quả của phép tính 83-12 là:

A. 136

B. 145

C. 176

D. 75

Câu 8. Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Biết 8 thùng chứa được 40 lít dầu. Vậy số lít dầu 24 thùng chứa được là:

A. 110 lít dầu

B. 120 lít dầu

C. 115 lít dầu

D. 125 lít dầu

Câu 9. Xếp 1 248 quyển vở xếp đều vào 12 thùng. Vậy số vở được xếp trong 6 thùng là:

A. 586 quyển vở

B. 680 quyển vở

C. 624 quyển vở

D. 580 quyển vở

Câu 10. Trong một lớp học có tổng số học sinh nam và học sinh nữ là 36 học sinh. Biết rằng số học sinh nam gấp 2 lần số học sinh nữ. Hỏi trong lớp có bao nhiêu học sinh nam?

A. 12 học sinh

B. 23 học sinh

C. 24 học sinh

D. 13 học sinh

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 349 + 602 + 651 + 398

b) 19 × 82 + 18 × 19

c) 35 × 18 – 9 × 70 + 100

d) 4 × 125 × 25 × 8

e) 3 145 – 246 + 2 347 – 145 + 4 246 – 347

f) 325 × 1 574 – 325 × 325 – 325 × 249

g) 326 × 78 + 327 × 22

h) 2 × 8 × 50 × 25 × 125

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Dạng 2. Ôn tập phân số. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số.

Bài 2. Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chứa nước. Lần thứ nhất chảy vào 12 bể, lần thứ 2 chảy vào thêm 27 bể. Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 3. Trang trại nhà chú Ba chỉ nuôi dê, bò, cừu và có tất cả 90 con. Trong đó có 16 số con vật là dê và 25 số con vật là cừu.

a) Hỏi số con bò chiếm bao nhiêu phần tổng số con vật nuôi?

b) Trang trại có bao nhiêu con bò?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Dạng 3. Giải toán có lời văn:

3.1. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc

Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Có 50 kg gạo đựng đều trong 5 bao. Hỏi 100 kg gạo đựng đều trong bao nhiêu bao như thế?

100 kg gấp 50 kg số lần là:

… : … = … (lần)

100 kg gạo đựng đều trong số bao là:

… × … = … (bao)

Đáp số: … bao

Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống

Cô giáo chia đều 72 cái kẹo cho 8 bạn trong lớp. Vậy 2 bạn có ……………. cái kẹo.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 5 Cánh diều hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học