Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Giữa kì 1 Cánh diều (có lời giải)

Với Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2025 sẽ tóm tắt và tổng hợp kiến thức cần ôn tập chuẩn bị cho bài thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 5. Bên cạnh đó là 10 đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 1 Toán lớp 5.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ Đề cương Giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Số và phép tính

1. Phân số thập phân

2. Hỗn số

3. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân

Chủ đề 2. Đo lường

4. Ki – lô – mét vuông. Héc – ta

5. Các đơn vị đo diện tích, đại lượng

Chủ đề 3. Bài toán có lời văn

6. Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó

7. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thập phân “Ba trăm hai mươi bảy phẩy một nghìn không trăm tám mươi sáu” được viết là:

A. 372,1806

B. 327,1086

C. 327,186

D. 3 027,186

Câu 2. Số gồm 4 chục, 2 phần mười, 5 phần trăm được viết là:

A. 4,25

B. 40,205

C. 40,25

D. 4,025

Câu 3. Số 34,65 được đọc là:

A. Ba bốn phẩy sáu năm

B. Ba mươi bốn phẩy sáu năm

C. Ba bốn phẩy sáu mươi lăm

D. Ba mươi bốn phẩy sáu mươi lăm

Câu 4. Số thập phân lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 24,68

B. 9,58

C. 13,579

D. 20,09

Câu 5. Số 3,24 ha được đọc là:

A. Ba phẩy hai bốn héc – ta

B. Ba phẩy hai mươi bốn héc – ta

C. Ba trăm hai mươi bốn héc – ta

D. Ba hai phẩy bốn héc – ta

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Phân số thập phân

Câu 1. Hoàn thành bảng sau:

Phân số thập phân

Đọc phân số thập phân

710

 

3100

 

24110

 

910

 

73100

 

5711  000

 

7910

 

Câu 2. Số?

32=...10=150...

14=...100=250...

2225=...100=...1  000

750=...100=...1  000

52=...10=...100

6720=3  350...=...100

Câu 3. Viết các phân số 14;65;32;22125;78;950;1320 thành phân số thập phân

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Bốn phân số có mẫu số bằng 10 và lần lượt bằng các phân số 72;125;4220;540600 là: ......;......;......;......

b) Bốn phân số có mẫu số bằng 100 và lần lượt bằng các phân số74;225;1150;240200 là: ......;......;......;......

Dạng 2. Hỗn số

Câu 5. Hoàn thành bảng sau

Hỗn số

Đọc hỗn số

Phần nguyên

Phần phân số

235

 

 

 

 

 

 1

 29

 

 

5

79

11227

 

 

 

 21029

 

 

 

 

 

 12

 23100

512940 

 

 

 

 91235

 

 

 

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 5 Cánh diều hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học