Top 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi KHTN 9 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi KHTN 9.

Xem thử Đề GK1 KHTN 9 Xem thử Đề CK1 KHTN 9

Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi KHTN 9 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Đề thi KHTN 9 Giữa kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi KHTN 9 Học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi KHTN 9 Giữa kì 2 Kết nối tri thức

Đề thi KHTN 9 Học kì 2 Kết nối tri thức

Xem thêm Đề thi KHTN 9 cả ba sách:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Khoa học tự nhiên 9

(Theo chương trình dạy song song)

Thời gian làm bài: phút

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào

A. khối lượng.

B. trọng lượng riêng.

C. khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.

D. khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 2. Trong các vật sau, vật nào không có động năng?

A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.

B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.

C. Máy bay đang bay.

D. Viên đạn đang bay.

Câu 3. Vật có cơ năng khi

A. vật có khả năng sinh công.

B. vật có khối lượng lớn.

C. vật có tính ì lớn.

D. vật có đứng yên.

Câu 4. 1Wh bằng

A. 3600 J.

B. 1000 J.

C. 60 J.

D. 1 CV.

Câu 5. Trường hợp nào sau đây có công cơ học?

A. Khi có lực tác dụng vào vật.

B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.

C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.

D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.

Câu 6. Biểu thức tính công suất là

A. P = At.

B. P = At

C. P = tA

D. P = Fs

Câu 7. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. copper (Cu).

B. aluminium (Al).

C. silver (Ag).

D. gold (Au).

Câu 8. Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2

A. Hg.

B. Cu.

C. Zn.

D. Ag.

Câu 9. Thép là hợp kim của sắt (iron) với carbon trong đó hàm lượng carbon chiếm:

A. từ 2% đến 6%.

B. dưới 2%.

C. từ 2% đến 5%.

D. trên 6%.

Câu 10. Khí X được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Khí X là chất nào sau đây?

A. CO2.

B. O2.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 11. Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống bố mẹ của chúng được gọi là

A. biến dị.

B. biến đổi.

C. di truyền.

D. di truyền và biến dị.

Câu 12. Nhân tố di truyền trong quan điểm của Mendel có đặc điểm là

A. hòa trộn vào với nhau.

B. không hòa trộn vào với nhau.

C. luôn được biểu hiện ra kiểu hình.

D. luôn được biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái dị hợp.

Câu 13. Phép lai phân tích có vai trò

A. xác định được kiểu hình của cơ thể cần kiểm tra.

B. xác định được kiểu gene của cơ thể cần kiểm tra.

C. xác định được tính trội lặn của tính trạng.

D. xác định được khả năng di truyền của tính trạng.

Câu 14. Loại liên kết hóa học nào được tìm thấy giữa các cặp nitrogenous base của chuỗi xoắn kép DNA?

A. Hydrogen.

B. lon.

C. Cộng hóa trị.

D. Phosphodiester.

Câu 15. Loại nucleotide nào chỉ có trong phân tử RNA mà không có trong phân tử DNA?

A. Adenine.

B. Guanine.

C. Uracil.

D. Thymine.

Câu 16. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng về quá trình nhân đôi DNA?

(1) Sau khi các mạch đơn mới được tổng hợp xong thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành phân tử DNA con.

(2) Hai mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành một phân tử DNA con và hai mạch của DNA mẹ xoắn lại tạo thành một phân tử DNA con.

(3) Mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử DNA được tổng hợp liên tục, còn mạch kia tổng hợp gián đoạn do trên hai mạch khuôn có hai loại enzyme khác nhau xúc tác.

(4) Quá trình nhân đôi của sinh vật nhân thực hình thành một đơn vị nhân đôi, quá trình nhân đôi của sinh vật nhân sơ hình thành nhiều đơn vị nhân đôi.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Khi thực hiện lấy hóa chất rắn, lỏng, cần lưu ý gì để các hóa chất đảm bảo được độ tinh khiết và bảo quản được lâu dài?

Bài 2. (1 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg được thả rơi từ độ cao h = 3m so với mặt đất.

a) Tính thế năng của vật ở độ cao h.

b) Chọn gốc thế năng ở mặt đất, tính tốc độ của vật vừa đến chạm mặt đất. Biết toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa thành động năng của vật.

Bài 3. (1 điểm) Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho:

(a) magnesium tác dụng với khí oxygen.

(b) kim loại iron tác dụng với sulfur.

(c) hơi nước tác dụng với sắt (iron) ở nhiệt độ cao (tạo Fe3O4).

(d) kim loại kẽm (zinc) vào dung dịch hydrochloric acid.

Bài 4. (1,5 điểm)

a. (1 điểm) Trong công nghiệp, phương pháp nào dùng để sản xuất nhôm? Nguyên liệu để sản xuất nhôm là gì? Viết phương trình hóa học minh họa.

b. (0,5 điểm) Cho biết thành phần cơ bản và tính chất quan trọng của hợp kim dùng để chế tạo mỏ neo của tàu biển.

Bài 5. (1 điểm)

a. (0,5 điểm) Phân biệt mRNA và rRNA.

b. (0,5 điểm) Đoạn mạch bổ sung của một gene ở vi khuẩn có trình tự các nucleotide: 3'-TCGGCTGGGCCC-5'. Xác định trình tự mRNA được tạo ra đoạn gene trên.

Bài 6. (0,5 điểm) Ở cây đậu hà lan, xét tính trạng màu quả và chiều cao cây: allele A (quả xanh) là trội so với a (quả vàng), B (cây cao) là trội so với b (cây thấp). Hãy viết sơ đồ lai của phép lai P: Aabb × aaBb và cho biết các kiểu gene và kiểu hình biến dị tổ hợp ở thế hệ con.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Khoa học tự nhiên 9

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào

A. khối lượng của vật.

B. trọng lượng của vật.

C. độ cao của vật.

D. tốc độ của vật.

Câu 2: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì

A. thế năng của vật giảm dần.

B. động năng của vật giảm dần.

C. thế năng của vật tăng dần.

D. động lượng của vật giảm dần.

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

C. động năng bằng thế năng.

D. động năng bằng nữa thế năng.

Câu 4: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật:

A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.

C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát.

D. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?

A. W.

B. J/s.

C. HP.

D. m/s.

Câu 6: Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi

A. góc tới bằng 0o .

B. góc tới bằng góc khúc xạ.

C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.

D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.

Câu 7: Một đồng tiền xu được đặt trong chậu. Đặt mắt cách miệng chậu một khoảng h. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu nhưng khi cho nước vào lại trông thấy đồng xu vì:

A. có sự khúc xạ ánh sáng.

B. có sự phản xạ toàn phần.

C. có sự phản xạ ánh sáng.

D. có sự truyền thẳng ánh sáng.

Câu 8: Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần?

A. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 và góc tới nhỏ hơn góc tới hạn.

B. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn.

C. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 < n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn.

D. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 < n2 và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc tới hạn.

Câu 9: Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?

A. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ một phần tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở môi trường thứ 2.

D. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng khúc xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 10: Ta nhận ra vật có màu đen vì

A. nó có màu đen.

B. nó được đặt bên cạnh những vật có màu sắc khác.

C. có ánh sáng màu đen từ vật truyền tới mắt ta.

D. nó phản xạ ánh sáng màu đen tới mắt ta.

Câu 11: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. chùm tia phản xạ.

B. chùm tia ló hội tụ.

C. chùm tia ló phân kỳ.

D. chùm tia ló song song khác.

Câu 12: Kính lúp là thấu kính hội tụ có:

A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.

B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.

C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.

D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.

Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?

A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.

B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.

C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.

D. Giảm khi hiệu điện thế tăng.

Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. I = I1 = I2.

B. I = I1 + I2.

C. I ≠ I2 = I2.

D. I1 ≠ I2.

Câu 15: Công suất điện cho biết:

A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.

B. Năng lượng của dòng điện.

C. Năng lượng của dòng điện chạy qua 1 đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.

D. Mức độ mạnh - yếu của dòng điện.

Câu 16: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ ta nhận biết được:

A. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn đặt gần nam châm.

B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đặt trong từ trường của nam châm.

C. Dòng điện xuất hiện khi một cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm.

D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi cuộn dây chạm vào nam châm.

Câu 17: Khi cắm phích cắm vào ổ điện làm sáng đèn. Khi đó dòng điện thể hiện các tác dụng:

A. Quang và hóa.

B. Từ và quang.

C. Nhiệt và quang.

D. Quang và cơ.

Câu 18: Ở giai đoạn đầu của vòng năng lượng theo vòng tuần hoàn của nước cần lấy năng lượng từ:

A. Mặt trời.

B. Gió.

C. Dòng chảy.

D. Sóng biển.

Câu 19: Dạng năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng từ than đá.

B. Năng lượng từ xăng.

C. Năng lượng Mặt Trời.

D. Năng lượng khí gas.

Câu 20. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. W

B. Ag

C. Cr

D. Hg

Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?

A. Au

B. Cu

C. Mg

D. Ag

Câu 22. Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên?

A. Zn

B. Fe

C. Ba

D. Cu

Câu 23. Cho các phát biểu:

(a)  Vàng là kim loại dẻo nhất nên được sử dụng làm đồ trang sức.

(b)  Đồng dẫn điện kém bạc nhưng vẫn được sử dụng làm dây dẫn điện trong gia đình do giá thành rẻ hơn

(c)  Kim loại thủy ngân điều kiện thường ở trạng thái lỏng, được sử dụng làm nhiệt kế để đo nhiệt độ

(d)  Sắt dẻo do độ cứng cao nên được sử dụng làm vật liệu xây dựng.

(e)  Giấy bạc được sử dụng để bọc thực phẩm, đồ nướng có thành phần chính là bạc Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 24. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 25. Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:

A. Cu, Fe, Zn, Al, Na, K

B. Al, Na, Fe, Cu, K, Zn

C. Fe, Al, Cu, Zn, K, Na

D. Fe, Cu, Al, K, Na, Zn

Câu 26. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc Phương pháp nhiệt luyện?

A. 2NaCl → 2Na + Cl2

B. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Câu 27. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời

A. Al2O3, Zn, Fe, Cu

B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu

C. Al, Zn, Fe, Cu

D. Cu, Al, ZnO, Fe

Câu 28. Nguyên tố nào sau đây là phi kim?

A. Sodium

B. Magnesium

C. Carbon

D. Copper

Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim cương dùng làm nhiên liệu.

B. Than chì được dùng làm mũi khoan

C. Than gỗ mới điều chế có tính hấp phụ cao gọi là than hoạt tính

D. Than cốc dùng để khử mùi, mặt nạ phòng độc.

Câu 30. Cho các phát biểu sau

1. Carbon, lưu huỳnh, sodium là các phi kim quan trọng, có nhiều ứng dụng trong đời sống.

2. Chlorine được sử dụng để xử lí nước thải sinh hoạt, nước bể bơi

3. Ở điều kiện thường, thủy ngân là kim loại ở trạng thái lỏng

4. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn kim loại.

5. Trong các phản ứng hóa học, kim loại có xu hướng nhường electron còn phi kim thường có xu hướng nhận electron.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 31. Cho một luồng khí chlorine dư tác dụng với 9,2 gam kim loại X (hóa trị I) sinh ra 23,4 gam muối. X là kim loại

A. Na

B. K

C. Ca

D. Ba

Câu 32. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,479 lít khí hydrogen (đkc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 6,4

B. 3,4

C. 4,4

D. 5,6

Câu 33. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là

A. 24

B. 30

C. 32

D. 48

Câu 34. Gas đun nấu thường chứa C3H8 và C4H10 hóa lỏng theo thể tích tương ứng 3:1. Giả sử bình gas nói trên chứa 12kg gas hóa lỏng (đkc) sẽ có bao nhiêu kg C3H8?

A. 2794g

B. 8382g

C. 8386g

D. 3683g

Câu 35. Công thức cấu tạo cho biết:

A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

C. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử

D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 36. Hợp chất nào sau đây là hydrocarbon?

A. Saccharose

B. Glucose

C. Giấm ăn

D. Methane

Câu 37. Trong số các chất sau, chất nào là chất hữu cơ?

A. CO2

B. HCN

C. (NH2)2CO

D. NaHCO3

Câu 38. Ethylene không có phản ứng nào sau đây?

A. Tác dụng với KOH

B. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

C. Làm nhạt màu dung dịch Br2

D. Phản ứng trùng hợp

Câu 39. Ô tô, xe máy thường sử dụng loại nhiên liệu nào sau đây?

A. Than đá

B. Xăng

C. Dầu diesel

D. Khí thiên nhiên

Câu 40. Trong các chất sau: CH3OH, C4H10, C2H4Br2, CaSO3, C2H5ONa, Mg(HCO3)2, CH3COOH có bao nhiêu chất là dẫn xuất của hydrocarbon

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Tham khảo đề thi KHTN 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học