Top 20 Đề thi KHTN 9 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (ba sách)
Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Khoa học tự nhiên 9, dưới đây là Top 20 Đề thi Khoa học tự nhiên 9 Học kì 1 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi KHTN 9.
Xem thử Đề CK1 KHTN 9 KNTT Xem thử Đề CK1 KHTN 9 CTST Xem thử Đề CK1 KHTN 9 CD
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Học kì 1 KHTN 9 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Xem thử Đề CK1 KHTN 9 KNTT Xem thử Đề CK1 KHTN 9 CTST Xem thử Đề CK1 KHTN 9 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Khoa học tự nhiên 9
Thời gian làm bài: phút
Câu 1: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. trọng lượng của vật.
C. độ cao của vật.
D. tốc độ của vật.
Câu 2: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. động lượng của vật giảm dần.
Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng bằng nữa thế năng.
Câu 4: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát.
D. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản.
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W.
B. J/s.
C. HP.
D. m/s.
Câu 6: Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0o .
B. góc tới bằng góc khúc xạ.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 7: Một đồng tiền xu được đặt trong chậu. Đặt mắt cách miệng chậu một khoảng h. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu nhưng khi cho nước vào lại trông thấy đồng xu vì:
A. có sự khúc xạ ánh sáng.
B. có sự phản xạ toàn phần.
C. có sự phản xạ ánh sáng.
D. có sự truyền thẳng ánh sáng.
Câu 8: Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 và góc tới nhỏ hơn góc tới hạn.
B. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn.
C. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 < n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn.
D. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 < n2 và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc tới hạn.
Câu 9: Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ một phần tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở môi trường thứ 2.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng khúc xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 10: Ta nhận ra vật có màu đen vì
A. nó có màu đen.
B. nó được đặt bên cạnh những vật có màu sắc khác.
C. có ánh sáng màu đen từ vật truyền tới mắt ta.
D. nó phản xạ ánh sáng màu đen tới mắt ta.
Câu 11: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 12: Kính lúp là thấu kính hội tụ có:
A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.
D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
D. Giảm khi hiệu điện thế tăng.
Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I1 = I2.
B. I = I1 + I2.
C. I ≠ I2 = I2.
D. I1 ≠ I2.
Câu 15: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Năng lượng của dòng điện chạy qua 1 đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh - yếu của dòng điện.
Câu 16: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ ta nhận biết được:
A. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn đặt gần nam châm.
B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đặt trong từ trường của nam châm.
C. Dòng điện xuất hiện khi một cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm.
D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi cuộn dây chạm vào nam châm.
Câu 17: Khi cắm phích cắm vào ổ điện làm sáng đèn. Khi đó dòng điện thể hiện các tác dụng:
A. Quang và hóa.
B. Từ và quang.
C. Nhiệt và quang.
D. Quang và cơ.
Câu 18: Ở giai đoạn đầu của vòng năng lượng theo vòng tuần hoàn của nước cần lấy năng lượng từ:
A. Mặt trời.
B. Gió.
C. Dòng chảy.
D. Sóng biển.
Câu 19: Dạng năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng từ than đá.
B. Năng lượng từ xăng.
C. Năng lượng Mặt Trời.
D. Năng lượng khí gas.
Câu 20. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W
B. Ag
C. Cr
D. Hg
Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 22. Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên?
A. Zn
B. Fe
C. Ba
D. Cu
Câu 23. Cho các phát biểu:
(a) Vàng là kim loại dẻo nhất nên được sử dụng làm đồ trang sức.
(b) Đồng dẫn điện kém bạc nhưng vẫn được sử dụng làm dây dẫn điện trong gia đình do giá thành rẻ hơn
(c) Kim loại thủy ngân điều kiện thường ở trạng thái lỏng, được sử dụng làm nhiệt kế để đo nhiệt độ
(d) Sắt dẻo do độ cứng cao nên được sử dụng làm vật liệu xây dựng.
(e) Giấy bạc được sử dụng để bọc thực phẩm, đồ nướng có thành phần chính là bạc Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 25. Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:
A. Cu, Fe, Zn, Al, Na, K
B. Al, Na, Fe, Cu, K, Zn
C. Fe, Al, Cu, Zn, K, Na
D. Fe, Cu, Al, K, Na, Zn
Câu 26. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc Phương pháp nhiệt luyện?
A. 2NaCl → 2Na + Cl2
B. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Câu 27. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
C. Al, Zn, Fe, Cu
D. Cu, Al, ZnO, Fe
Câu 28. Nguyên tố nào sau đây là phi kim?
A. Sodium
B. Magnesium
C. Carbon
D. Copper
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim cương dùng làm nhiên liệu.
B. Than chì được dùng làm mũi khoan
C. Than gỗ mới điều chế có tính hấp phụ cao gọi là than hoạt tính
D. Than cốc dùng để khử mùi, mặt nạ phòng độc.
Câu 30. Cho các phát biểu sau
1. Carbon, lưu huỳnh, sodium là các phi kim quan trọng, có nhiều ứng dụng trong đời sống.
2. Chlorine được sử dụng để xử lí nước thải sinh hoạt, nước bể bơi
3. Ở điều kiện thường, thủy ngân là kim loại ở trạng thái lỏng
4. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn kim loại.
5. Trong các phản ứng hóa học, kim loại có xu hướng nhường electron còn phi kim thường có xu hướng nhận electron.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31. Cho một luồng khí chlorine dư tác dụng với 9,2 gam kim loại X (hóa trị I) sinh ra 23,4 gam muối. X là kim loại
A. Na
B. K
C. Ca
D. Ba
Câu 32. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,479 lít khí hydrogen (đkc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 3,4
C. 4,4
D. 5,6
Câu 33. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là
A. 24
B. 30
C. 32
D. 48
Câu 34. Gas đun nấu thường chứa C3H8 và C4H10 hóa lỏng theo thể tích tương ứng 3:1. Giả sử bình gas nói trên chứa 12kg gas hóa lỏng (đkc) sẽ có bao nhiêu kg C3H8?
A. 2794g
B. 8382g
C. 8386g
D. 3683g
Câu 35. Công thức cấu tạo cho biết:
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 36. Hợp chất nào sau đây là hydrocarbon?
A. Saccharose
B. Glucose
C. Giấm ăn
D. Methane
Câu 37. Trong số các chất sau, chất nào là chất hữu cơ?
A. CO2
B. HCN
C. (NH2)2CO
D. NaHCO3
Câu 38. Ethylene không có phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với KOH
B. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. Làm nhạt màu dung dịch Br2
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 39. Ô tô, xe máy thường sử dụng loại nhiên liệu nào sau đây?
A. Than đá
B. Xăng
C. Dầu diesel
D. Khí thiên nhiên
Câu 40. Trong các chất sau: CH3OH, C4H10, C2H4Br2, CaSO3, C2H5ONa, Mg(HCO3)2, CH3COOH có bao nhiêu chất là dẫn xuất của hydrocarbon
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Khoa học tự nhiên 9
Thời gian làm bài: phút
Câu 1: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi.
B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Thế năng trọng trường.
Câu 2: Xét một vật chuyển động nhanh dần theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Động năng.
B. Cơ năng.
C. Thế năng.
D. Vận tốc.
Câu 3: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi
A. động năng của vật không thay đổi.
B. thế năng của vật không thay đổi.
C. tổng động năng và thế năng của vật không đổi.
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
Câu 4: Một lực F không đổi làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực được xác định bởi biểu thức:
A. A = F/s.
B. A = F.s.
C. A = F + s.
D. A = F – s.
Câu 5: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường:
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 6: Pháp tuyến là đường thẳng:
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 7: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. sợi quang.
D. thấu kính.
Câu 8: Khi tia sáng truyền từ không khí đến mặt bên của lăng kính thì tia ló ra khỏi lăng kính có đặc điểm gì?
A. Tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. Vuông góc với tia tới.
C. Bị lệch về phía đáy so với tia tới.
D. Song song với tia tới.
Câu 9: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. hình dạng bất kỳ.
Câu 10: Có thể dùng kính lúp để quan sát:
A. Trận bóng đá trên sân vận động.
B. Một con vi trùng.
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.
D. Kích thước của nguyên tử.
Câu 11: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 12: Nội dung định luật Ôm là?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 13: Cho mạch điện gồm R1 = 10Ω; R2 = 15Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Tính điện trở tương đương của mạch điện.
A. 6Ω.
B. 25Ω.
C. 10Ω.
D. 15Ω.
Câu 14: Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường có ghi 220V và số oát W. Số oát này có ý nghĩa gì?
A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
Câu 15: Bóng đèn có điện trở 8Ω và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn?
A. 32W.
B. 16W.
C. 4W.
D. 0,5W.
Câu 16: Năng lượng điện trên 1 đoạn mạch chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác được tính bằng công thức nào?
A. W = I.R.t.
B. W = I.U.t.
C. W = I2.R.t.
D. W = I.U2.t.
Câu 17: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng ?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 18: Khi đưa một cực của nam châm lại gần hay ra xa đầu cuộn dây thì
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn không đổi.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn tăng.
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng hoặc giảm (biến thiên).
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn giảm.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều:
A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng từ yếu hơn dòng điện một chiều.
B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt yếu hơn dòng điện một chiều.
C. Dòng điện xoay chiều có tác dụng sinh lý mạnh hơn dòng điện một chiều.
D. Dòng điện xoay chiều tác dụng một cách không liên tục.
Câu 20: Nhiên liệu hóa thạch là:
A. nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. đá chứa ít nhất 50% xác đông và thực vật.
C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
D. nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 21. Trong bóng đèn dây tóc, người ta sử dụng kim loại tungsten làm dây tóc bóng đèn do có ưu điểm là
A. Tính dẻo cao
B. nhẹ và bền
C. khả năng dẫn điện tốt
D. nhiệt động nóng chảy rất cao.
Câu 22. Cho hỗn hợp nhôm và kẽm tác dụng với dung dịch CuCl2 thu được dung dịch A và chất rắn B gồm hai kim loại. Khi cho chất rắn B tác dụng với dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Chất rắn B không chứa kim loại nào sau đây?
A. Zn và Al
B. Cu
C. Al
D. Zn
Câu 23. Kim loại dẻo, màu trắng bạc, dẫn nhiệt tốt có ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Al
B. Fe
C. Ag
D. Cu
Câu 24. Hòa tan 0,9 gam kim loại đó trong dung dịch HCl 2,5M và thấy dùng hết 40 ml dung dịch. Kim loại trên là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 25. Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Au
B. Zn
C. Fe
D. Cu
Câu 26. Cho các cặp chất sau: Cu và H2SO4; Fe và AgNO3; Zn và Pb(NO3)2; Fe và MgCl2; Al và H2SO4. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27. Kim loại cơ bản của hợp kim đuy – ra (duralumin) là
A. Zn
B. Cu
C. Al
D. Mg
Câu 28. Thép là hợp kim của sắt (iron) với carbon với một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng carbon chiếm:
A. Trên 2%
B. Dưới 2%
C. Từ 2% đến 5%
D. Trên 5%
Câu 29. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 30. Một mẫu quặng bauxite có chứa 40% Al2O3. Để sản xuất 200km một loại dây cáp nhôm hạ thế người ta sử dụng toàn bộ lượng nhôm điều chế được từ m tấn quặng bauxite bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Biết rằng lượng nhôm trong 1km dây cáp là 1074 kg và hiệu suất của quá trình điều chế nhôm là 90%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1127
B. 1337
C. 985
D. 1280
Câu 31. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 16,8
C. 9,29625
D. 14,0
Câu 32. Phi kim có tính dẫn điện là
A. lưu huỳnh
C. phosphorus
C. silicon
D. carbon (than chì)
Câu 33. Trong số các CTPT sau đây, có bao nhiêu CTPT biểu diễn các chất thuộc loại hydrocarbon?
(1) C8H18 |
(2) C2H4O2 |
(3) C2H6 |
(4) C2H6O |
(5) C2H3Cl |
(6) C5H12 |
(7) C2H7N |
(8) C4H10 |
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 34. Alkane nào sau đây có mạch phân nhánh?
A.
B.
C. CH2 = CH2
D.
Câu 35. Một loại khí biogas có chứa 60% CH4 về thể tích. Nhiệt lượng sinh ra khi đốt cháy 1 mol methane là 891 kJ. Nhiệt lượng sinh ra khi đốt cháy 30L khí biogas. Biết rằng các khí khác trong thành phần biogas khi cháy sinh ra nhiệt lượng không đáng kể.
A. 647
B. 432
C. 1078
D. 564
Câu 36. Eugenol là thành phần chính trong tinh dầu đinh hương hoặc tinh đầu hương nhu. Chất này được sử dụng là chất diệt nấm. dẫn dụ côn trùng. Biết eugenol là dẫn xuất của hydrocarbon. Có khối lượng phân tử bằng 164 amu, có 73,17% carbon về khối lượng, còn lại là hydrogen là 7,32% và oxygen. Công thức phân tử eugenol là
A. C10H12O2
B. C5H6O1
C. C10H11O2
D. C10H12O
Câu 37. Dãy các chất nào sau đây đều là alkene?
A. Ethylene, propane
B. Ethylene, methyl propene
C. Propene, ethane
D. Butane, ethylene
Câu 38. A là một hydrocarbon ở thể khí ở điều kiện thường, có chứa 14,29% hydrogen theo khối lượng. Trong tự nhiên, A có trong trái cây và rau xanh. Cho các phát biểu sau:
1. A làm nguyên liệu điều chế ethylic alcohol
2. A là chất khí không màu, mùi khó ngửi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.
3. A được dùng làm nguyên liệu sản xuất hạt nhựa
4. A là nhiên liệu phổ biên trong một số động cơ.
5. A có trong thuốc thúc đẩy quá trình rụng lá của cây trồng (Để kích thích ra hoa theo ý muốn), làm trái cây nhanh chín
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm chưng cất dầu mỏ?
A. Khí hóa lỏng
B. Nhựa đường
C. Dầu diesel
D. Sáp ong
Câu 40. Nhiệt lượng được giải phòng khi đốt cháy 2 kg butane là bao nhiêu? Biết rằng 1 mol butane khi đốt cháy hoàn toàn giải phóng nhiệt lượng 2878 kJ.
A. 2878
B. 99241,4
C. 99,241
D. 5756
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Khoa học tự nhiên 9
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng bằng nửa thế năng.
Câu 2: 1W bằng
A. 1 J.s.
B. 1 J/s.
C. 10 J.s.
D. 10 J/s.
Câu 3: Ta nhận ra vật có màu đen vì
A. nó có màu đen.
B. nó được đặt bên cạnh những vật có màu sắc khác.
C. có ánh sáng màu đen từ vật truyền tới mắt ta.
D. nó phản xạ ánh sáng màu đen tới mắt ta.
Câu 4: Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.
B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính.
C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.
D. đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Câu 5: Một bóng đèn có ghi 220V - 60W mắc vào một nguồn điện. Khi đó cường độ dòng điện qua đèn là 0,18A thì ta thấy đèn sáng:
A. bình thường.
B. sáng yếu.
C. sáng mạnh.
D. không sáng.
Câu 6: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều?
A. Đèn điện.
B. Máy sấy tóc.
C. Tủ lạnh.
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
Câu 7: Làm thế nào là nhiên liệu hóa thạch được lấy từ trái đất?
A. Thu thập trên bề mặt đại dương.
B. Thông qua quá trình đốt cháy ngầm.
C. Qua giếng sâu và hầm mỏ.
D. Sử dụng nước để mang chúng lên mặt đất.
Câu 8: Ta có thể dùng nam châm nào để tạo ra dòng điện:
A. Nam châm vĩnh cửu.
B. Nam châm điện.
C. Cả Nam châm vĩnh cửu và nam châm điện.
D. Không có loại nam châm nào cả.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp?
A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó.
Câu 10. Nguyên liệu để sản xuất gang là
A. quặng sắt, than cốc, chất tạo xỉ CaCO3, SiO2,…
B. quặng nhôm, than cốc, chất tạo xỉ
C. gang hoặc sắt thép phế liệu
D. quặng kẽm, than cốc, chất tạo xỉ
Câu 11. Cho các phát biểu:
1. Kim loại Na, K, Fe, Ag đều có khả năng phản ứng với khí oxygen ngay điều kiện thường.
2. Kim loại Na, K, Ca phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.
3. Kim loại Mg, Fe, Zn có khả năng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo ra hydroxide.
4. Kim loại Au, Al, Cu không tan trong dung dịch HCl.
5. Kim loại Fe mạnh hơn có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12. Tính chất đặc trưng của inox là
A. nhẹ và bền
B. độ cứng cao
C. khó bị gỉ
D. dẫn điện tốt
Câu 13. Do có tính hấp phụ nên carbon vô định hình được dùng làm
A. điện cực, chất khử
B. mặt nạ phòng hơi độc.
C. ruột bút chì, chất bôi trơn.
D. mũi khoan, dao cắt kính.
Câu 14. Hợp chất nào sau đây có khả năng làm trái cây nhanh chín?
A. Propane
B. Butane
C. Ethylene
D. Propylene
Câu 15. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì
A. dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều hydrocarbon
B. dầu mỏ không tan trong nước
C. dầu nổi lên trên mặt nước
D. dầu mỏ là chất lỏng sánh đặc.
Câu 16. Các hợp chất hữu cơ thường có đặc điểm chung sau:
a. Thành phần nguyên tố chủ yếu là carbon và thường có hydrogen.
b. Ngoài nguyên tố carbon và hydrogen, có thể có thêm nguyên tố khác như chlorine, nitrogen, oxygen.
c. Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử là liên kết cộng hóa trị.
d. Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử là liên kết ion.
e. Dễ bay hơi, khó cháy.
g. Dễ cháy và sản phẩm cháy luôn tạo ra carbon dioxide. Dãy các đặc điểm đúng là
A. (d), (e), (g)
B. (a), (b), (c)
C. (a), (b), (c), (g)
D. (b), (d), (g)
Câu 17. Dãy các alkane được sử dụng phổ biến trong đời sống là
A. CH4, C2H6, C3H8, C5H12
B. C2H6, C3H8, C4H10, C5H10
C. C2H6, C3H8, C4H8, C5H12
D. C2H6, C3H8, C4H10, C6H12
Câu 18. Số phát biểu dưới đây là sai?
1. Các kim loại từ Mg trở về sau đều không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
2. Các kim loại đứng trước H đều không phản ứng với dung dịch hydrochloric acid.
3. Các kim loại đứng sau H đều không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng.
4. Khi tác dụng với dung dịch acid cùng nồng độ và nhiệt độ thì lá Mg phản ứng mãnh liệt hơn so với lá Zn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đặt một hiệu điện thế U = 6V vào hai đầu đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = 3Ω, R2 = 5Ω, R3 = 7Ω mắc nối tiếp.
a) Điện trở tương đương của mạch là 15Ω.
b) Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là 0,5A.
c) Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là bằng nhau và bằng 2,8V.
d) Nếu mắc thêm điện trở R4 = 10Ω mắc nối tiếp vào đoạn mạch trên thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính không thay đổi.
Câu 2. Ta nhìn thấy mọi vật có sắc màu. Ta thấy cánh hoa màu vàng, lá màu xanh và phần nhụy có màu nâu vì chúng phản xạ các màu sắc đó đến mắt chúng ta.
a) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có 1 màu nhất định.
b) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
c) Khi chiếu ánh sáng đơn sắc qua lăng kính, thu được nhiều chùm sáng màu khác nhau, tạo thành dải màu như cầu vồng.
d) Ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính sẽ tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới lăng kính.
Câu 3. Biogas là một loại khí sinh học được sử dụng nhiều trong các gia đình nuôi gia súc, động vật như bò, lợn,…
a. Biogas là loại khí tự nhiên, có thành phần chủ yếu là methane được tạo ra từ quá trình phân hủy hữu cơ bởi vi khuẩn trong điều kiện thiếu oxygen.
b. Biogas là nguồn năng lượng tái tạo và thân thiện với môi trường, có thành phần chủ yếu bao gồm các khí methane, ethane, carbon dioxide và một lượng nhỏ các khí khác như nitrogen, hydrogen sulfide, hơi nước.
c. Ứng dụng của biogas rất đa dạng như làm nhiên liệu để nấu ăn, sưởi ấm, chay một số động cơ, thắp sáng,…
d. Biogas không chỉ giúp xử lí chất thải hữu cơ mà còn giúp giảm phát thải khí nhà kính do methane có khả năng gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 4. Cho 4,958L khí (đkc) CO đi qua ống sứ đựng 8g một oxide kim loại, nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam kim loại M và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hydrogen bằng 20.
a. Kim loại M là Fe
b. Công thức oxide là FeO
c. Khối lượng kim loại M là 8,4g
d. Phương pháp điều chế kim loại M trên là phương pháp nhiệt luyện.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Một thấu kính phân kì có tiêu cự (25cm). Khoảng cách giữa hai tiêu điểm (F) và (F') là bao nhiêu?
Câu 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên trong đó điện trở R1 = 18Ω, R2 = 12Ω. Vôn kế chỉ 36V.
Số chỉ của ampe kế A1 là bao nhiêu?
Câu 3. Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, Ag sinh ra bám hết vào thanh đồng, khối lượng thanh kim loại thu được tăng 1,52 gam. Nồng độ dung dịch AgNO3 ban đầu là?
Câu 4. Nhựa PE có độ bền va đập cao nên được dùng để sản xuất thùng, khay, chai, nắp chai nhựa, túi nhựa, túi rác và vật liệu đóng gói thực phẩm khác,… Từ V lít khí ethylene (đkc) người ta tổng hợp được 33,6 kg PE. Hiệu suất phản ứng đạt 95%. Tính V?
Xem thử Đề CK1 KHTN 9 KNTT Xem thử Đề CK1 KHTN 9 CTST Xem thử Đề CK1 KHTN 9 CD
Xem thêm đề thi lớp 9 có đáp án sách mới các môn học hay khác:
- Bộ đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Bộ đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Bộ đề thi Địa Lí 9 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử 9 (có đáp án)
- Bộ đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Bộ đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)