Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 9 Học kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Toán 9 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 9 Học kì 1 Kết nối tri thức gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 34 bài tập tự luận;

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC

A. Đại số

Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

– Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

– Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

– Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn

– Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

– Bất đẳng thức và tính chất

– Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba

– Căn bậc hai và căn thức bậc hai

– Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia

– Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

– Căn bậc ba và căn thức bậc ba

B. Hình học

Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

– Tỉ số lượng giác của góc nhọn

– Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng

Chương V. Đường tròn

– Cung và dây của một đường tròn

– Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên

– Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO

A. Bài tập trắc nghiệm

1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng duy nhất

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x2 + 2 = 0.

B. 3y - 1 = 5(y - 2).

C. 2x+y2=1.

D. 3x+y2=0.

Câu 2. Hệ phương trình x+2y=43x+2y=8 có nghiệm là

A. (0; 2).

B. (4; 4).

C. (1; 2).

D. (2; 1).

Câu 3. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 viết dưới dạng phương trình tích là

A. (x + 2)(x - 3) = 0.

B. (x + 2)(x + 3) = 0.

C. (x - 2)(x + 3) = 0.

D. (x - 2)(x - 3) = 0.

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 4x1x+2+1=3x3

A. x ≠ 2.

B. x ≠ 3.

C. x ≠ 2; x ≠ 3.

D. x ≠ -3; x ≠ 2.

Câu 5. Bất đẳng thức n ≤ 3 có thể được phát biểu là

A. n lớn hơn 3.

B. n nhỏ hơn 3.

C. n không lớn hơn 3.

D. n không nhỏ hơn 3.

Câu 6. Nghiệm của bất phương trình 3x - (6 + 2x) ≤ 5(x + 4) là

A. x132.

B. x132.

C. x132.

D. x132.

Câu 7. Cho hai biểu thức A và B. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AB=AB với A ≥ 0, B ≥ 0.

B. AB=AB với A < 0, B < 0.

C. AB=AB với A ≥ 0, B ≥ 0.

D. AB=AB với A < 0, B < 0.

Câu 8. Điều kiện xác định của 16x

A. x < 16.

B. x > 16.

C. x ≥ 16.

D. x ≤ 16.

Câu 9. Rút gọn biểu thức 9a16a+64a với x ≥ 0 ta có kết quả

A. 15a.

B. 15a.

C. 7a.

D. 7a.

Câu 10. Kết quả của phép tính 27a:6a218a với a ≥ 0 là

A. 12a.

B. 18a.

C. 72a.

D. 144a.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Đại số

Dạng 1. Rút gọn biểu thức số

Bài 1. Thực hiện phép tính:

a) 2+162200+298.

b) 1625+196:25.

c) 23+1132+63+3.

d) 492531016+9225.

e) 2+3743.

f) 1521+52.

Dạng 2. Giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a) x2 + 7x = 0.

b) (3x + 2)2 - 4x2 = 0.

c) -2x2 + 5x + 3 = 0.

d) x3 + 8 = x2 – 4.

e) x2+4x+3=3.

f) x+1+9x+9=8.

Bài 3. Giải các phương trình sau:

a) x3x2+x+2x=2.

b) x22x+3x13=53.

c) 2x23x3=3x20x3x2.

d) 1x14xx31=xx2+x+1.

Bài 4. Giải các bất phương trình sau:

a) 2x54x+7.

b) x5.

c) 4x13x6>2x+12.

d) 5x722x5<23x1.

e) x127x+3152x+13+32x5.

f) x2x+10.

Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:

a) 5x+7y=13x+2y=5.

b) 5x+4y=13x2y=5.

c) 2xy=43x+2y13=0.

d) 2xy=110,8x+1,2y=1.

e) 2x3y=73x+2y=4.

f) x2=y3x+y10=0.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Toán 9 Kết nối tri thức hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học