Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Học kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Toán 8 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 8 Học kì 1 Kết nối tri thức gồm hai phần: Nội dung kiến thức và Bài tập tham khảo, trong đó:

- 33 bài tập trắc nghiệm;

- 24 bài tập tự luận;

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC

A. Số

Chương I. Đa thức

− Đơn thức và đa thức

− Phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức

− Phép chia đa thức cho đơn thức

Chương II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng

− Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương

− Phân tích đa thức thành nhân tử

B. Hình học

Chương III. Tứ giác

− Tứ giác. Tổng các góc của một tứ giác.

− Định nghĩa và tính chất của hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

− Dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

Chương IV. Định lí Thalès

− Định lí Thalès trong tam giác

− Đường trung bình của tam giác

− Tính chất đường phân giác của tam giác

C. Một số yếu tố thống kê

Chương V. Dữ liệu và biểu đồ

− Thu thập và phân loại dữ liệu

− Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ

− Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ.

PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO

A. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

A. x + y.

B. xy.

C. x2.

D. xy2.

Câu 2. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

A. xy.

B. x2 + y2.

C. (x2y)3.

D. xy – 1.

Câu 3. Thu gọn đa thức 2x4y – 4y5 + 5x4y – 7y5 + x2y2 – 2x4y ta được

A. 5x4y + 11y5 + x2y2.

B. 9x4y – 11y5 + x2y2.

C. –5x4y – 11y5 + x2y2.

D. 5x4y – 11y5 + x2y2.

Câu 4. Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 – x4y tại x = y = –1 là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 5. Thương của phép chia 19x2y3:3xy2

A. 181y.

B.  127y.

C. 181xy.

D. 181y.

Câu 6. Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b)2 được kết quả là

A. 4ab.

B. –4ab.

C. 0.

D. 2b2.

Câu 7. Với giá trị nào của a trong các số sau để biểu thức 16x2 – 32x + a viết được dưới dạng bình phương của một hiệu?

A. 9.

B. 16.

C. 25.

D. 24.

Câu 8. Phân tích đa thức x(x – 3) – 2(3 – x) thành nhân tử là

A. (x – 3)(x – 2).

B. (x – 3)(x + 2).

C. (x – 3)(2 – x).

D. –(x – 3)(x – 2).

Câu 9. Kết quả phân tích đa thức 8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3 thành nhân tử là

A. (2x – 3y)3.

B. (8x – 27y)2.

C. (2x + 3y)2.

D. (2x)2 – (3y)2.

Câu 10. Cho A = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

A. B < 12.

B. B > 13.

C. 12 < B < 14.

D. 11 < B < 13.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Số và đại số

Bài 1. Cho các đa thức sau: A = –2x2y + 5 – 3xy2 + 6x; B = xy + 6 + 3x2y + 2xy2. Tính:

a) A + B; A – B.

b) A + 2B; 2A – B.

Bài 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:

a) A = (3 – x)(x + 3) + (x + 2)2 tại x = 2.

b) B = x(2x – 5) – (x – 2)(2x + 1) tại x = –10.

c) C = (x – 3)(x + 7) – (2x – 5)(x – 1) tại x = 1.

d) D = (2x2 + 5x + 3) : (x + 1) – (4x – 5) tại x = –2.

Bài 3. Thực hiện phép tính rồi tìm bậc của mỗi đa thức thu được:

a) 3y(x2 – xy) – 7x2(y + xy).

b) 15xyx+y+2xy3xy2.

c) 16x2y20,3x2y0,4xy+1.

d) x2y2+16x3y2x5y4:12xy2.

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (x – 1)3  +7.

b) 3x(x – 3) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3).

c) (7x – 3)(2x + 1) – (5x – 2)(x + 4).

d) (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) +5.

e) 2x(x – 4)2 – (x + 5)(x – 2)(x + 2) + 2(x – 5)2 – (x + 1)2.

Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

a) A = (x – 3)(2x + 7) – (x + 1)(2x – 5) – (4x – 12).

b) B = (3x + 2)3 – 18x(3x + 2) – (x – 1)3 – 28x3 + 3x(x – 1).

c) C = x(4 – x)2 + x(2 – x)(x + 2) + 4(2x2 – 5x + 4).

d) D = (x + 2)(x2 – 2x + 4) + (5 – x)(25 + 5y + y2).

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán 8 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học