Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Giữa kì 2.

Đề cương ôn tập Toán 8 Giữa kì 2 Kết nối tri thức gồm hai phần: Nội dung kiến thức và Bài tập tham khảo, trong đó:

- 45 bài tập trắc nghiệm;

- 40 bài tập tự luận;

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC

A. Số và đại số

Chương VI. Phân thức đại số

– Phân thức đại số.

– Tính chất cơ bản của phân thức đại số.

– Các phép tính với phân thức đại số.

Chương VII. Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất

– Phương trình bậc nhất một ẩn.

– Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

B. Hình học phẳng

Chương IX. Tam giác đồng dạng

– Hai tam giác đồng dạng. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

– Định lí Pythagore và ứng dụng.

– Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.

PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO

A. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

A. 5xy-7y2.          

B. 5xy2-2.   

C. x2-2x+43x-1.    

D. 2x2-x+11x-y.

Câu 2. Cho phân thức AB với B0. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. AB=A-B.

B. AB=-B-A.

C. AB=A:NB:N,

D. AB=A+MB+M,

Câu 3. Phân thức xx+3 xác định khi

A. x=-3.

B. x3.

C. x0.

D. x-3.

Câu 4. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phân thức đối của phân thức 3xx+y là

A. 3xx-y.                    

B. x+y3x.   

C. -3xx+y.                    

D. -3xx-y.

Câu 5. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Phân thức nghịch đảo của phân thức -3y22x là

A. 3y22x.               

B. -2x23y.                                

C. -2x3y2.            

D. 2x3y2.

Câu 6. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Áp dụng quy tắc đổi dấu ta viết được phân thức 5-x11-x2y bằng phân thức

A. 5-x11+x2y.    

B. x-5-11+x2y.             

C. 5+x11-x2y.    

D. 5+x11+x2y.

Câu 7. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 2x3y25?

A. 14x3y435xy với xy0.       

B. 14x4y35xy với xy0.              

C. 14x4y335.                                    

D. 14x4y335 với xy0.

Câu 8. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Với giá trị nào của a thì hai phân thức xx+1ax2-axx2-1 bằng nhau?

A. - 1.

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 9. Với x4x -4, đa thức A thỏa mãn biểu thức Ax2-16=xx-4 là

A. A=x2+4x.                            

B. A=x2-4x.    

C. A=x2+4.             

D. A=x2+16x.

Câu 10. Giá trị của phân thức x2-xyy2-x2 tại x = - 4 và y = 2 là

A. - 4

B. - 3

C. - 2

D. - 1

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Số và đại số

Dạng 1. Thực hiện phép tính

Bài 1. Thực hiện phép tính:

a) 9x-3+3x3-x.                          

b) xyx2-y2-x2y2-x2.

c) x+52x-3-2x-73-2x-x+43-2x.      

d) 4-x2x-3+2x-2x23-x+5-4xx-3.

e) 2x2-20x+503x+3x2-14(x-5)3.    

f) x-2x+1:x2-5x+6x2-2x-3.

g) xx-2y+xx+2y+4xy4y2-x2.              

h) 1x-y+3xyy3-x3+x-yx2+xy+y2.

i) (2x+2+2x-1)x2-44x2-1.       

j) 1+x3-xx2+1(11-x-11-x2).

Dạng 2. Biểu thức tổng hợp

Bài 2. Cho biểu thức A=3x+3+1x-3-189-x2.

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A.

b) Rút gọn biểu thức A.

c) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -1.

d) Tìm giá trị của x để A = - 4.

Bài 3. Cho biểu thức B=x+1x-1-x-1x+1+41-x2.

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức B.

b) Chứng minh B=4x+1.

c) Tính giá trị của biểu thức B tại x= -12.

d) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức B là số nguyên.

Bài 4. Cho biểu thức C=x+2x+3-5x2+x-6+12-x.

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức C.

b) Rút gọn biểu thức C.

c) Tính giá trị của biểu thức C khi x2-9=0.

d) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức C là số nguyên dương lớn nhất.

Bài 5. Cho biểu thức D=(x-4x2-2x+2x-2):(x+2x-xx-2).

a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức D.

b) Tìm x để D > 0

c) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức D là số nguyên âm lớn nhất?

Bài 6. Cho biểu thức: M=1x2-2x(x2+4x-4)+1.

a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức M.

b) Tính giá trị của M biết |4-x|=2.

c) Tìm x để M đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.

................................

................................

................................

Xem thêm đề cương Toán 8 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học