Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Giữa kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Toán 8 Giữa kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 8 Giữa kì 1 Kết nối tri thức gồm hai phần: Nội dung kiến thức và Bài tập tham khảo, trong đó:

- 32 bài tập trắc nghiệm;

- 25 bài tập tự luận;

Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức

A. Đại số

− Đơn thức và đa thức.

− Phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức.

− Phép chia đa thức cho đơn thức.

− Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu.

− Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

B. Hình học

− Tứ giác.

− Hình thang cân.

− Hình bình hành.

− Hình chữ nhật.

− Hình thoi.

− Hình vuông.

Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo

A. Bài tập trắc nghiệm

Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Trong các đơn thức sau: -2xy; 3x2y; -4x2y2; 52x2y; 12x2. Số đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Bậc của biểu thức A =  2x2y.5xy3

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 3. Thu gọn đa thức xy3+4xy32xy3 được kết quả là

A. 3xy3.

B. -2xy3.

C. 2xy3.

D. 3x3y6.

Câu 4. Giá trị của biểu thức B = 16x2y52x3y2 tại x = -1 và y = 1 là

A. 16.

B. 17.

C. 18.

D. 20.

Câu 5. Kết quả phép nhân hai đơn thức x(2x2) là

A. 2x2.

B. 3x3.

C. x3.

D. 2x3.

Câu 6. Rút gọn biểu thức (x + y) + (x + z) - (y - z) có kết quả là

A. 0.

B. 2x.

C. -2z.

D. -2y.

Câu 7. Kết quả của phép tính x (2x2 + 1) là

A. 3x2 + x.

B. 3x3 + x.

C. 2x3 + x.

D. 2x3 + 1.

Câu 8. Đa thức A =  5x2y + xy3 có bậc mấy?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 9. Đa thức C = 4x2y3xy2+34x2y3+xy2 có bậc mấy?

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 10. Kết quả phép cộng hai đơn thức 2xy + 5xy là

A. 7xy.

B. 10x2y2.

C. 7x2y2.

D. 10xy.

Câu 11. Đơn thức 25ax4y3z (với a là hằng số) có

A. hệ số là 25, phần biến là ax4y3z.

B. hệ số là 25, phần biến là x4y3z.

C. hệ số là 25a, phần biến là x4y3z.

D. hệ số là 25a, phần biến là ax4y3z.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Đại số

Bài 1.

a) Thu gọn đơn thức A và tìm hệ số, bậc của nó: A = 32x2y4x3y2.

b) Cho hai đa thức: M = 2x2 - 2xy - y2; N = x2 + 2xy + y2 - 1. Tính giá trị của biểu thức M - N tại x = 1; y = -2.

Bài 2. Cho đa thức M = 2x2y23xy+5x3y3.

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức M.

b) Tính giá trị của đa thức M tại z = -1 và y = -1.

Bài 3.  

a) Tìm x biết: x2 - 2x = 0

b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: N = x2y + xy2 + xy.

c) Chứng minh đẳng thức: x2+y2=x+y22xy với mọi số thực x, y.

Bài 4. Thực hiện phép tính:

a) 65x9y5:13x4y4;

b) 23x2y3xy252y.

Bài 5. Cho hai đa thức: M = 23x23y22xy23+21y1 và N = 22xy2342y1.

a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = -2.

b) Tìm đa thức R, biết R + N = M.

Bài 6.

a) Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức -0,3xy2.

b) Xác định các hạng tử, bậc của đa thức A = 7xy25x3y+xy9.

Bài 7. Thực hiện phép tính:

a) 7xy25xy2+2xy2

b) 2xy(3x2xy2);     

 c) 8x4y12x2y220x2y:4x2y.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán 8 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học