Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Giữa kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Toán 8 Giữa kì 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 8 Giữa kì 1 Cánh diều gồm hai phần: Nội dung kiến thức và Bài tập tham khảo, trong đó:

- 36 bài tập trắc nghiệm;

- 30 bài tập tự luận;

Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức

A. Đại số

− Đơn thức và đa thức nhiều biến.

− Các phép toán với đơn thức và đa thức nhiều biến.

− Hằng đẳng thức đáng nhớ.

− Phân tích đa thức thành nhân tử.

− Phân thức đại số. Các phép toán với phân thức đại số.

B. Hình học

− Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều.

− Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.

Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo

A. Bài tập trắc nghiệm

Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Trong các đơn thức sau: -2xy; 3x2y; -4x2y2; 52x2y; 12x2. Số đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Bậc của biểu thức A =  2x2y.5xy3

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 3. Thu gọn đa thức xy3+4xy32xy3 được kết quả là

A. 3xy3.

B. -2xy3.

C. 2xy3.

D. 3x3y6.

Câu 4. Giá trị của biểu thức B = 16x2y52x3y2 tại x = -1 và y = 1 là

A. 16.

B. 17.

C. 18.

D. 20.

Câu 5. Kết quả phép nhân hai đơn thức x(2x2) là

A. 2x2.

B. 3x3.

C. x3.

D. 2x3.

Câu 6. Rút gọn biểu thức (x + y) + (x + z) - (y - z) có kết quả là

A. 0.

B. 2x.

C. -2z.

D. -2y.

Câu 7. Kết quả của phép tính x (2x2 + 1) là

A. 3x2 + x.

B. 3x3 + x.

C. 2x3 + x.

D. 2x3 + 1.

Câu 8. Đa thức A =  5x2y + xy3 có bậc mấy?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 9. Đa thức C = 4x2y3xy2+34x2y3+xy2 có bậc mấy?

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 10. Kết quả phép cộng hai đơn thức 2xy + 5xy là

A. 7xy.

B. 10x2y2.

C. 7x2y2.

D. 10xy.

Câu 11. Đơn thức 25ax4y3z (với a là hằng số) có

A. hệ số là 25, phần biến là ax4y3z.

B. hệ số là 25, phần biến là x4y3z.

C. hệ số là 25a, phần biến là x4y3z.

D. hệ số là 25a, phần biến là ax4y3z.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Đại số

Bài 1.

a) Thu gọn đơn thức A và tìm hệ số, bậc của nó: A = 32x2y4x3y2.

b) Cho hai đa thức: M = 2x2 - 2xy - y2; N = x2 + 2xy + y2 - 1. Tính giá trị của biểu thức M - N tại x = 1; y = -2.

Bài 2. Cho đa thức M = 2x2y23xy+5x3y3.

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức M.

b) Tính giá trị của đa thức M tại z = -1 và y = -1.

Bài 3.  

a) Tìm x biết: x2 - 2x = 0

b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: N = x2y + xy2 + xy.

c) Chứng minh đẳng thức: x2+y2=x+y22xy với mọi số thực x, y.

Bài 4. Thực hiện phép tính:

a) 65x9y5:13x4y4;

b) 23x2y3xy252y.

Bài 5. Cho hai đa thức: M = 23x23y22xy23+21y1 và N = 22xy2342y1.

a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = -2.

b) Tìm đa thức R, biết R + N = M.

Bài 6.

a) Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức -0,3xy2.

b) Xác định các hạng tử, bậc của đa thức A = 7xy25x3y+xy9.

Bài 7. Thực hiện phép tính:

a) 7xy25xy2+2xy2

b) 2xy(3x2xy2);     

 c) 8x4y12x2y220x2y:4x2y.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán 8 Cánh diều có lời giải hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học