Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 8 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 8 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Học kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Toán 8 Học kì 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 8 Học kì 1 Cánh diều gồm hai phần: Nội dung kiến thức và Bài tập tham khảo, trong đó:

- 50 bài tập trắc nghiệm;

- 30 bài tập tự luận;

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC

A. Số và đại số

Chương I. Đa thức nhiều biến

– Đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến

– Các phép tính với đa thức nhiều biến

– Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

– Phân tích đa thức thành nhân tử

Chương II. Phân thức đại số

– Phân thức đại số

– Các phép tính với phân thức đại số

Chương III. Hàm số và đồ thị

– Hàm số. Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số

– Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).

– Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).

B. Hình học

Chương IV. Hình học trực quan

– Hình chóp tam giác đều

– Hình chóp tứ giác đều

Chương V. Định lí Pythagore. Tứ giác

– Định lí Pythagore

– Tứ giác

– Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông

PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO

A. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

A. x + y.

B. xy.

C. x2.

D. xy2.

Câu 2. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

A. xy.

B. x2 + y2.

C. (x2y)3.

D. xy – 1.

Câu 3. Thu gọn đa thức 2x4y – 4y5 + 5x4y – 7y5 + x2y2 – 2x4y ta được

A. 5x4y + 11y5 + x2y2.

B. 9x4y – 11y5 + x2y2.

C. –5x4y – 11y5 + x2y2.

D. 5x4y – 11y5 + x2y2.

Câu 4. Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 – x4y tại x = y = –1 là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 5. Thương của phép chia 19x2y3:3xy2

A. 181y.

B.  127y.

C. 181xy.

D. 181y.

Câu 6. Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b)2 được kết quả là

A. 4ab.

B. –4ab.

C. 0.

D. 2b2.

Câu 7. Với giá trị nào của a trong các số sau để biểu thức 16x2 – 32x + a viết được dưới dạng bình phương của một hiệu?

A. 9.

B. 16.

C. 25.

D. 24.

Câu 8. Phân tích đa thức x(x – 3) – 2(3 – x) thành nhân tử là

A. (x – 3)(x – 2).

B. (x – 3)(x + 2).

C. (x – 3)(2 – x).

D. –(x – 3)(x – 2).

Câu 9. Kết quả phân tích đa thức 8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3 thành nhân tử là

A. (2x – 3y)3.

B. (8x – 27y)2.

C. (2x + 3y)2.

D. (2x)2 – (3y)2.

Câu 10. Cho A = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

A. B < 12.

B. B > 13.

C. 12 < B < 14.

D. 11 < B < 13.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Số và đại số

1.1. Đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 1. Cho các đa thức sau: A = –2x2y + 5 – 3xy2 + 6x; B = xy + 6 + 3x2y + 2xy2. Tính:

a) A + B; A – B.

b) A + 2B; 2A – B.

Bài 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:

a) A = (3 – x)(x + 3) + (x + 2)2 tại x = 2.

b) B = x(2x – 5) – (x – 2)(2x + 1) tại x = –10.

c) C = (x – 3)(x + 7) – (2x – 5)(x – 1) tại x = 1.

d) D = (2x2 + 5x + 3) : (x + 1) – (4x – 5) tại x = –2.

Bài 3. Thực hiện phép tính rồi tìm bậc của mỗi đa thức thu được:

a) 3y(x2 – xy) – 7x2(y + xy).

b) 15xyx+y+2xy3xy2.

c) 16x2y20,3x2y0,4xy+1.

d) x2y2+16x3y2x5y4:12xy2.

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (x – 1)3  +7.

b) 3x(x – 3) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3).

c) (7x – 3)(2x + 1) – (5x – 2)(x + 4).

d) (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) +5.

e) 2x(x – 4)2 – (x + 5)(x – 2)(x + 2) + 2(x – 5)2 – (x + 1)2.

Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

a) A = (x – 3)(2x + 7) – (x + 1)(2x – 5) – (4x – 12).

b) B = (3x + 2)3 – 18x(3x + 2) – (x – 1)3 – 28x3 + 3x(x – 1).

c) C = x(4 – x)2 + x(2 – x)(x + 2) + 4(2x2 – 5x + 4).

d) D = (x + 2)(x2 – 2x + 4) + (5 – x)(25 + 5y + y2).

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán 8 Cánh diều có lời giải hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học