Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Học kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Toán 8 Học kì 1 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 8 Học kì 1 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: Nội dung kiến thức và Bài tập tham khảo, trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 34 bài tập tự luận;

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC

Chương 1. Biểu thức đại số

– Đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến

– Các phép tính với đa thức nhiều biến

– Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

– Phân tích đa thức thành nhân tử

– Phân thức đại số

– Các phép tính với phân thức đại số

B. Hình học

Chương 2. Các hình khối trong thực tiễn

– Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

– Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Chương 3. Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp

– Định lí Pythagore

– Tứ giác

– Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông

C. Một số yếu tố thống kê và xác suất

Chương 4. Một số yếu tố thống kê

– Thu thập và phân loại dữ liệu

– Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu

– Phân tích dữ liệu

PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO

A. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

A. x + y.

B. xy.

C. x2.

D. xy2.

Câu 2. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

A. xy.

B. x2 + y2.

C. (x2y)3.

D. xy – 1.

Câu 3. Thu gọn đa thức 2x4y – 4y5 + 5x4y – 7y5 + x2y2 – 2x4y ta được

A. 5x4y + 11y5 + x2y2.

B. 9x4y – 11y5 + x2y2.

C. –5x4y – 11y5 + x2y2.

D. 5x4y – 11y5 + x2y2.

Câu 4. Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 – x4y tại x = y = –1 là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 5. Thương của phép chia 19x2y3:3xy2

A. 181y.

B.  127y.

C. 181xy.

D. 181y.

Câu 6. Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b)2 được kết quả là

A. 4ab.

B. –4ab.

C. 0.

D. 2b2.

Câu 7. Với giá trị nào của a trong các số sau để biểu thức 16x2 – 32x + a viết được dưới dạng bình phương của một hiệu?

A. 9.

B. 16.

C. 25.

D. 24.

Câu 8. Phân tích đa thức x(x – 3) – 2(3 – x) thành nhân tử là

A. (x – 3)(x – 2).

B. (x – 3)(x + 2).

C. (x – 3)(2 – x).

D. –(x – 3)(x – 2).

Câu 9. Kết quả phân tích đa thức 8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3 thành nhân tử là

A. (2x – 3y)3.

B. (8x – 27y)2.

C. (2x + 3y)2.

D. (2x)2 – (3y)2.

Câu 10. Cho A = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

A. B < 12.

B. B > 13.

C. 12 < B < 14.

D. 11 < B < 13.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Số và đại số

Bài 1. Cho các đa thức sau: A = –2x2y + 5 – 3xy2 + 6x; B = xy + 6 + 3x2y + 2xy2. Tính:

a) A + B; A – B.

b) A + 2B; 2A – B.

Bài 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:

a) A = (3 – x)(x + 3) + (x + 2)2 tại x = 2.

b) B = x(2x – 5) – (x – 2)(2x + 1) tại x = –10.

c) C = (x – 3)(x + 7) – (2x – 5)(x – 1) tại x = 1.

d) D = (2x2 + 5x + 3) : (x + 1) – (4x – 5) tại x = –2.

Bài 3. Thực hiện phép tính rồi tìm bậc của mỗi đa thức thu được:

a) 3y(x2 – xy) – 7x2(y + xy).

b) 15xyx+y+2xy3xy2.

c) 16x2y20,3x2y0,4xy+1.

d) x2y2+16x3y2x5y4:12xy2.

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (x – 1)3  +7.

b) 3x(x – 3) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3).

c) (7x – 3)(2x + 1) – (5x – 2)(x + 4).

d) (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) +5.

e) 2x(x – 4)2 – (x + 5)(x – 2)(x + 2) + 2(x – 5)2 – (x + 1)2.

Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

a) A = (x – 3)(2x + 7) – (x + 1)(2x – 5) – (4x – 12).

b) B = (3x + 2)3 – 18x(3x + 2) – (x – 1)3 – 28x3 + 3x(x – 1).

c) C = x(4 – x)2 + x(2 – x)(x + 2) + 4(2x2 – 5x + 4).

d) D = (x + 2)(x2 – 2x + 4) + (5 – x)(25 + 5y + y2).

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán 8 Chân trời sáng tạo có lời giải hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học