Top 10 Đề thi Công nghệ 7 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ 7, dưới đây là Top 10 Đề thi Công nghệ 7 Giữa Học kì 1 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 7.
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo có ma trận (3 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cây trồng phân loại theo mục đích sử dụng là:
A. Cây thuốc
B. Cây gia vị
C. Cây hoa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
Câu 3. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
Câu 4. Vai trò của cây trồng:
A. Cung cấp lương thực
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng trọt ngoài tự nhiên
B. Trồng trọt trong nhà có mái che
C. Trồng trọt kết hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Trồng trọt trong nhà có mái che:
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Kĩ sư trồng trọt:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Kĩ sư chọn giống cây trồng:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đất trồng có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Phần lỏng của đất trồng giúp:
A. Cây đứng vững
B. Cung cấp nước cho cây
C. Cung cấp oxygen cho cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Phần khí của đất trồng giúp:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phần rắn của đất trồng giúp:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Làm đất trồng cây gồm mấy công việc chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Mục đích của việc lên luống là?
A. Dễ chăm sóc
B. Chống ngập úng
C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Cày đất có tác dụng gì:
A. Làm đất tơi, xốp
B. Giúp đất thoáng khí
C. Chôn vùi cỏ dại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có cách bón phân nào?
A. Rắc đều lên mặt luống
B. Theo hàng
C. Theo hốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có hình thức gieo trồng chính nào?
A. Bằng hạt
B. Bằng cây con
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Khi gieo trồng phải đảm bảo yêu cầu về:
A. Thời vụ
B. Mật độ
C. Khoảng cách
D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu.
Câu 19. Nước ta có mấy vụ gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Vụ mùa vào khoản thời gian nào?
A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B. Tháng 4 đến tháng 7
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Làm cỏ giúp:
A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng.
B. Cây đứng vững
C. Tạo độ tơi xốp cho đất
D. Tạo độ thoáng khí cho đất
Câu 22. Vun xới giúp:
A. Tạo điều kiện cây sinh trưởng, phát triển
B. Hạn chế nơi trú ẩn của sâu
C. Hạn chế nơi trú ẩn của bệnh
D. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng
Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới?
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện cây bị úng nước?
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Mục đích của công việc làm cỏ, vun xới là gì?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
C |
D |
D |
D |
B |
A |
C |
C |
B |
C |
A |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
D |
D |
D |
C |
D |
C |
C |
A |
A |
B |
D |
II. Tự luận
Câu 1.
Mục đích của làm cỏ, vun xới là:
- Làm cỏ: giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng, hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh.
- Vun xới: giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho đất, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển.
Câu 2.
Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em:
- Đào: khoai, sắn
- Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô
- Nhổ: cà rốt
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có tiêu chí phân loại cây trồng nào?
A. Theo mục đích sử dụng
B. Theo thời gian sinh trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Theo mục đích sử dụng, cây trồng chia làm mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Theo mục đích sử dụng, cây trồng có:
A. Cây lương thực
B. Cây hàng năm
C. Cây lâu năm
D. Cả B và C đều đúng
Câu 4. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?
A. Cây lúa
B. Cây chè
C. Cây xoài
D. Cây ngô
Câu 5. Có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng ngoài trời
B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Thế nào là trồng trọt trong nhà có mái che?
A. Phương thức trồng trọt mà tất cả các bước đều thực hiện ngoài trời
B. Phương thức trồng trọt mà các bước thực hiện trong nhà kính, nhà nưới, nhà màn.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Theo em, trồng trọt trong nhà có mái che giúp kiểm soát yếu tố nào?
A. Khí hậu
B. Đất đai
C. Sâu bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề trồng trọt:
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 9. Nghề khuyến nông:
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 10. Người làm nghề khuyến nông giúp người sản xuất:
A. Tăng năng suất
B. Nâng cao chất lượng cây trồng
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt trong nhà có mái che?
Câu 12. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt ngoài trời?
Câu 13. Bước 1 của quy trình trồng trọt là:
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 14. Bước 3 của quy trình trồng trọt là:
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 15. Tỉa, dặm cây thuộc bước nào của quy trình trồng trọt?
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 16. Công việc của làm đất là?
A. Cày đất
B. Bừa và đập đất
C. Lên luống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Trong năm có mấy vụ gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Có phương thức gieo trồng nào?
A. Gieo hạt
B. Trồng bằng rau, củ
C. Trồng bằng cây con
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy hình thức bón phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 21. Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 22. Phương pháp tưới rãnh:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 23. Phương pháp tưới nhỏ giọt:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 24. Đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Hãy cho biết cần làm gì với dụng cụ phun, bình thuốc để đảm bảo an toàn cho con người và môi trường sau khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học?
Câu 2 (2 điểm). Nêu quy trình giâm cành đối với cây hoa trong vườn nhà em?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
D |
A |
C |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
D |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
C |
C |
D |
C |
D |
D |
A |
D |
B |
D |
D |
II. Tự luận
Câu 1.
Sau khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học, cần: Rửa bình phun kĩ sau khi sử dụng, xử lí, thu gom bao bì đã qua sử dụng, không vứt bừa bãi, đặc biệt là ở nơi gần nguồn nước.
Câu 2.
Quy trình giâm cành đối với cây hoa trong vườn nhà em:
- Bước 1: Chọn cành giâm
- Bước 2: Cắt cành giâm
- Bước 3: Xử lí cành giâm
- Bước 4: Cắm cành giâm
- Bước 5: Chăm sóc cành giâm
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Người làm việc trong nhà nuôi cấy mô là:
A. Làm việc liên quan đến cây trồng
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 2. Người làm việc trong kĩ thuật viên lâm nghiệp:
A. Làm việc liên quan đến cây trồng
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 3. Người làm việc trong nghiên cứu mô tế bào thuộc nghề nào?
A. Nhà trồng trọt
B. Nhà nuôi cấy mô
C. Nhà bệnh học thực vật
D. Kĩ thuật viên lâm nghiệp
Câu 4. Người làm việc nghiên cứu bệnh hại cây trồng thuộc nghề nào?
A. Nhà trồng trọt
B. Nhà nuôi cấy mô
C. Nhà bệnh học thực vật
D. Kĩ thuật viên lâm nghiệp
Câu 5. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực:
A. Cây ngô
B. Cây khoai lang
C. Cây nhãn
D. Cây cải xanh
Câu 6. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy củ:
A. Cây ngô
B. Cây khoai lang
C. Cây nhãn
D. Cây cải xanh
Câu 7. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả:
A. Cây ngô
B. Cây khoai lang
C. Cây nhãn
D. Cây cải xanh
Câu 8. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây rau:
A. Cây ngô
B. Cây khoai lang
C. Cây nhãn
D. Cây cải xanh
Câu 9. Độc canh là gì?
A. Là phương thức canh tác chỉ trồng một loại cây duy nhất.
B. Là hình thức canh tác hai hay nhiều loại cây trên cùng diện tích, cùng lúc hoặc cách 1 khoảng thời gian không dài.
C. Là phương thức gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
D. Là tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm.
Câu 10. Luân canh là gì?
A. Là phương thức canh tác chỉ trồng một loại cây duy nhất.
B. Là hình thức canh tác hai hay nhiều loại cây trên cùng diện tích, cùng lúc hoặc cách 1 khoảng thời gian không dài.
C. Là phương thức gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
D. Là tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm.
Câu 11. Phương thức độc canh gây:
A. Giảm độ phì nhiêu của đất
B. Tăng sự lây lan sâu bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Tận dụng diện tích đất, chất dinh dưỡng và ánh sáng.
Câu 12. Phương thức luân canh gây:
A. Tăng độ phì nhiêu của đất
B. Điều hòa chất dinh dưỡng cho đất
C. Giảm sâu, bệnh cho cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Chuẩn bị đất trồng gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Chuẩn bị giống cây trồng gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Chuẩn bị đất trồng có bước nào sau đây?
A. Lựa chọn giống để gieo trồng
B. Xử lí giống trước khi gieo
C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Gieo trồng có bước nào sau đây?
A. Xác định thời vụ, phương tiện, cách thức gieo trồng
B. Kiểm tra hạt giống hoặc giống, đất trồng
C. Tiến hành gieo trồng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có mấy cách tưới nước nào sau đây?
A. Tưới thấm
B. Tưới ngập
C. Tưới phun mưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Cây trồng thiếu phân bón có đặc điểm?
A. Còi cọc
B. Kém phát triển
C. Năng suất thấp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Yêu cầu kĩ thuật khi thu hoạch cây trồng là:
A. Đúng thời điểm
B. Nhanh
C. Hạn chế rơi vãi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Thu hoạch su hào phù hợp với phương pháp nào?
A. Hái
B. Cắt
C. Nhổ
D. Đào
Câu 21. Chăm sóc cây trồng là:
A. Tưới nước
B. Bón phân
C. Vun cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Có mấy cách gieo trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Ngâm hạt giống theo tỉ lệ:
A. 1 sôi : 2 lạnh
B. 1 sôi : 3 lạnh
C. 2 sôi : 3 lạnh
D. 3 sôi : 3 lạnh
Câu 24. Cần lựa chọn cây con đảm bảo yêu cầu nào?
A. Khỏe
B. Đủ số lượng
C. Không sâu bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với nghề nào trong lĩnh vực trồng trọt? Giải thích?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày quy trình chuẩn bị hạt giống?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
B |
D |
B |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
C |
C |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
C |
D |
D |
D |
D |
D |
C |
D |
C |
C |
D |
II. Tự luận
Câu 1.
- Bản thân em thấy mình phù hợp với nghề " Nhà nuôi cấy mô".
- Giải thích: bản thân em là một người thích mày mò, nghiên cứu, khám phá. Em muốn phát triển thêm những mẫu cây trồng từ việc nuôi cấy mô trên những cây trồng sẵn có. Em muốn mình có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới phát triển đạt năng suất cao có ích cho đời sống, cho bà con nông dân và góp phần cho nền kinh tế Việt Nam phát triển.
Câu 2.
Quy trình chuẩn bị hạt giống:
- Bước 1: Lựa chọn giống để gieo trồng
- Bước 2: Xử lí giống trước khi gieo trồng
- Bước 3: Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
Lưu trữ: Đề thi Công nghệ 7 Giữa Học kì 1 (sách cũ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 2: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 3: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 4: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 5: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 6: Cầy, bừa đất bằng máy thay vì trâu, bò có ưu điểm:
A. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp.
B. Làm nhanh, ít tốn công.
C. Giá thành cao.
D. Dụng cụ đơn giản.
Câu 7: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Có mấy phương pháp gieo giống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Tỉa và dặm cây có tác dụng:
A. Bỏ cây yếu, cây bị sâu.
B. Dặm cây khỏe vào chỗ trống.
C. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10: Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Sấy khô
B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn
C. Muối chua
D. Đóng hộp
Câu 11: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào?
A. Thu hoạch lúc đúng độ chín.
B. Nhanh gọn.
C. Cẩn thận.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Luân canh là
A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 13: Các yếu tố ảnh hưởng đến biện pháp luân canh như thế nào?
A. Mức độ tiêu thụ chất dinh dưỡng
B. Khả năng chống sâu bệnh của cây trồng
C. Cả A và B
D. A hoặc B
Câu 14: Lên luống cây trồng có tác dụng:
A. Dễ chăm sóc, chống ngập úng.
B. Nhìn cho đẹp, dễ chăm sóc.
C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển, dễ chăm sóc.
D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày.
Câu 15: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học:
A. Supe lân, phân heo, ure
B. Ure, NPK, Supe lân
C. Phân trâu, bèo dâu, DAP
D. Muồng muồng, NPK, Ure
Câu 16: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng?
A. pH < 6,5
B. pH = 7
C. pH > 7,5
D. pH = 6,6 – 7,5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày vai trò và quy trình lên luống (liếp) trong công việc làm đất?
Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | D | B | A | B | B |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | B | D | B | D | A |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | ||
C | C | B | B |
II. Phần tự luận
Câu 1:
Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
Vai trò của đất trồng: Đất trồng là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây không bị đổ.
Câu 2:
Lên luống (liếp) để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.
Quy trình lên luống:
- Xác định hướng luống.
- Xác định kích thước luống.
- Đánh rãnh, kéo đất tạo luống.
- Làm phẳng mặt luống.
Câu 3:
Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:
- Tên sản phẩm.
- Hàm lượng các chất.
- Dạng thuốc.
- Công dụng của thuốc.
- Cách sử dụng.
- Khối lượng hoặc thể tích.
- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 2)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 2: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 3: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do?
A. Vi sinh vật gây hại.
B. Điều kiện sống bất lợi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 5: Nội dung của biện pháp canh tác là?
A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh
B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại
C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng
D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại
Câu 6: Cày ải được áp dụng khi:
A. Đất trũng, nước không tháo được cạn.
B. Đất cao, ít được cấp nước.
C. Đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh, trừ:
A. Cây được trồng trong dung dịch chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ nằm ngoài dung dịch.
C. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
D. Thường được áp dụng ở những nơi đất trồng hiếm.
Câu 8: Để xử lý hạt lúa, ta ngâm hạt lúa trong dung dịch fomalin trong thời gian:
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
Câu 9: Quy trình bón phân thúc bao gồm:
A. Bón phân.
B. Làm cỏ, vun xới.
C. Vùi phân vào đất.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Có mấy phương pháp chế biến nông sản?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 11: Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
Câu 12: Tăng vụ là như thế nào?
A. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
B. Tăng sản phẩm thu hoạch
C. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ trong năm
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu
B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh
D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 14: Đâu là các khâu làm đất trồng rau:
A. Bừa và đạp đất → Cày đất → Lên luống
B. Cày đất → Bừa và đạp đất → Lên luống
C. Lên luống → Bừa và đạp đất → Cày đất
D. Cày đất → Lên luống → Bừa và đạp đất
Câu 15: Biện pháp nào có tác dụng diệt sâu, bệnh nhanh nhưng gây độc cho con người và ô nhiễm môi trường:
A. Canh tác
B. Thủ công
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 16: Đâu là đất chua?
A. pH < 6,5
B. pH = 7
C. pH > 7,5
D. pH = 6,6 – 7,5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy nêu những nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày các phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | A | C | D | C | C |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | A | D | C | A | D |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | ||
D | B | C | A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại:
- Phòng là chính.
- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để.
- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
Câu 2:
Có hai phương pháp gieo trồng:
- Gieo bằng hạt: áp dụng đối với cây trồng ngắn ngày (lúa, ngô, đỗ, rau…) và trong vườn ươm.
- Trồng bằng cây con: áp dụng rộng rãi với nhiều loại cây trồng ngắn ngày và dài ngày (rau, cây keo, cây bạch đàn…).
Câu 3:
Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:
- Tên sản phẩm.
- Hàm lượng các chất.
- Dạng thuốc.
- Công dụng của thuốc.
- Cách sử dụng.
- Khối lượng hoặc thể tích.
- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 3)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào?
A. Cây ăn quả.
B. Cây ngũ cốc.
C. Cây họ đậu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Nhiệt độ cao
B. Vi rút
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 3: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 4: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 5: Ưu điểm của biện pháp sinh học là:
A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít
B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 6: Mục đích của làm đất là gì?
A. Làm cho đất tơi xốp
B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh.
C. Tăng chất dinh dưỡng của đất.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ:
A. 20 – 30 cm.
B. 30 – 40 cm.
C. 10 – 20 cm.
D. 40 – 50 cm.
Câu 8: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:
A. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao.
B. Không có sâu, bệnh.
C. Kích thước hạt to.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?
A. Cây lúa.
B. Cây rau màu.
C. Cây có thân, rễ to, khỏe.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Các loại nông sản như hoa, rau, quả.. nên được dùng phương pháp bảo quản gì là tốt nhất?
A. Bảo quản thông thoáng
B. Bảo quản kín
C. Bảo quản lạnh
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Các loại nông sản như su hào, khoai mì, củ lạc, đậu phộng…được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
Câu 12: Ở năm thứ 2, thời gian trồng khoai lang là như thế nào?
A. từ tháng 12 đến 5
B. từ tháng 1 đến 5
C. từ tháng 5 đến 8
D. từ tháng 8 đến 12
Câu 13: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào?
A. Cây hoa hồng
B. Cây đậu tương
C. Cây bàng
D. Cây hoa đồng tiền
Câu 14: Phân vi sinh là:
A. NPK
B. Nitragin
C. Bèo dâu
D. Ure
Câu 15: Dùng tay bắt sâu là phương pháp phòng trừ sâu, bệnh bằng biện pháp:
A. Canh tác
B. Thủ công
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 16: Muốn phòng trừ sâu bệnh đạt hiệu quả cao cần áp dụng:
A. Biện pháp thủ công
B. Phối hợp kiểm dịch thực vật và canh tác
C. Tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp
D. Biện pháp hoá học
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu mục đích và phương pháp xử lí hạt giống?
Câu 2: (2 điểm) Phân bón là gì? Kể tên và lấy ví dụ các loại phân bón?
Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | A | B | C | B | D |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | D | A | C | B | A |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | ||
B | B | B | C |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Mục đích: Xử lí hạt giống có tác dụng vừa kích thích hạt nảy mầm nhanh vừa diệt trừ sâu, bệnh có ở hạt
Phương pháp xử lí hạt giống:
+ Xử lí bằng nhiệt độ.
+ Xử lí bằng hóa chất.
Câu 2:
Phân bón là “thức ăn” do con người bổ sung cho cây trồng.
Các loại phân bón:
- Phân hữu cơ: Phân chuồng, phân rác, phân xanh…
- Phân hóa học: Phân đạm, phân lân, phân vi lượng…
- Phân vi sinh: Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm, chuyển hóa lân…
Câu 3:
Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:
- Tên sản phẩm.
- Hàm lượng các chất.
- Dạng thuốc.
- Công dụng của thuốc.
- Cách sử dụng.
- Khối lượng hoặc thể tích.
- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 4)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 3: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 4: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học
B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác
D. Biện pháp thủ công
Câu 5: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 6: Quy trình lên luống đước tiến hành qua mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7: Tỉ lệ trộn hạt cải bắp với chất TMTD để xử lý hạt cải bắp là:
A. 1 kg hạt : 1g TMTD
B. 1 kg hạt : 2g TMTD
C. 2 kg hạt : 1g TMTD
D. 1 kg hạt : 3g TMTD
Câu 8: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. Tháng 4 đến tháng 7.
B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
C. Tháng 9 đến tháng 12.
D. Tháng 6 đến tháng 11.
Câu 9: Phương pháp tưới thấm thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?
A. Cây có thân, rễ to, khỏe.
B. Cây rau màu.
C. Cây lúa.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Các loại nông sản như lúa, hoa, bắp cải…được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
Câu 11: Để bảo quản tốt, các hạt thóc nên được sấy khô để giảm lượng nước còn bao nhiêu %?
A. 8%
B. 9%
C. 12%
D. 5%
Câu 12: Biện pháp xen canh được sử dụng để tận dụng các yếu tố nào?
A. Diện tích
B. Chất dinh dưỡng
C. Ánh sáng
D. Cả A, B, C.
Câu 13: Cây đỗ có thể luân canh với cây trồng nước nào?
A. Cây sen
B. Cây bèo tây
C. Cây lúa
D. Cây khoai lang
Câu 14: Dấu hiệu nào sau đây là sai khi nói về cây trồng bị sâu, bệnh phá hại:
A. Lá, quả bị đốm đen, nâu.
B. Thân, cành xanh tốt.
C. Cây, củ bị thối.
D. Cành bị gãy, lá bị thủng.
Câu 15: Yếu tố nào không gây bệnh ở cây:
A. Nấm
B. Sâu
C. Vi khuẩn
D. Virút
Câu 16: Đâu là đất kiềm?
A. pH < 6,5
B. pH = 7
C. pH > 7,5
D. pH = 6,6 – 7,5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu các phương pháp của tưới nước?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày cách bảo quản các loại phân bón thông thường?
Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?
I. Phần trắc nghiệm (1 câu đúng = 0,25 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
D | A | D | D | C | A |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | B | B | D | C | D |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | ||
C | B | D | C |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Phương pháp tưới:
- Tưới theo hang, vào gốc cây.
- Tưới thấm.
- Tưới ngập.
- Tưới phun mưa.
Câu 2:
Các cách bảo quản các loại phân bón:
- Phân hóa học:
+ Đựng trong chum, vại sành đậy kín hoặc bao gói bằng bao ni long.
+ Để ở nơi cao ráo, thoáng mát.
+ Không để lẫn lộn với các loại phân bón với nhau.
- Phân chuồng:
+ Bảo quản tại chuồng nuôi.
+ Lấy ra ủ thành đống, dung bùn ao trát kín bên ngoài.
Câu 3:
Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:
- Tên sản phẩm.
- Hàm lượng các chất.
- Dạng thuốc.
- Công dụng của thuốc.
- Cách sử dụng.
- Khối lượng hoặc thể tích.
- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).
Xem thêm bộ đề thi Công nghệ 7 năm học 2024 - 2025 chọn lọc khác:
- Top 4 Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 có đáp án
- Top 4 Đề thi Công nghệ 7 Giữa kì 2
- Top 4 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)