3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

Với bộ 3 đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 năm học 2024 - 2025 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Công nghệ 7 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 Công nghệ 7.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Rừng sau khi trồng được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trong 1 năm?

A. 1

B. 1 ÷ 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là:

A. Làm hàng rào bảo vệ

B. Phát quang và làm cỏ dại

C. Tỉa cây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là:

A. Cháy rừng

B. Đốt rừng làm rẫy

C. Chắt phá rừng bừa bãi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Biện pháp bảo vệ rừng:

A. Phòng chống cháy rừng

B. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên

C. Tuyên truyền bảo vệ rừng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Hiện nay có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu:

A. Sức đề kháng cao

B. Giảm thời gian chăm sóc

C. Tỉ lệ sống cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt bầu vào lỗ

D. Lấp và nén đất lần 1

Câu 8. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt bầu vào lỗ

D. Lấp và nén đất lần 1

Câu 9. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Đây là giống gà gì?

3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Gà Ri

B. Gà Đông Tảo

C. Gà Trọi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Bò vàng được nuôi ở vùng nào?

A. Miền Bắc

B. Miền Trung

C. Tây Nguyên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Vật nuôi phổ biến:

A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.

B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

A. Chăn nuôi nông hộ

B. Chăn nuôi trang trại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Chăn nuôi nông hộ là:

A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít.

B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là:

A. Số lượng vật nuôi ít

B. Chăn nuôi tại hộ gia đình

C. Phổ biến ở Việt Nam

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Ưu điểm của chăn nuôi trang trại:

A. Năng suất cao

B. Chi phí đầu tư thấp

C. Ít ảnh hưởng đến môi trường

D. Cả A và C đều đúng

Câu 17. Nuôi dưỡng vật nuôi:

A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng

B. Cung cấp đủ lượng dinh dưỡng

C. Cung cấp dinh dưỡng phù hợp từng giai đoạn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Nuôi dưỡng vật nuôi là cung cấp:

A. Chất đạm

B. Tinh bột

C. Chất béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do sinh vật?

A. Vi khuẩn

B. Rận

C. Thức ăn không an toàn

D. Quá nóng

Câu 23. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do thừa dinh dưỡng?

A. Vi khuẩn

B. Rận

C. Thức ăn không an toàn

D. Quá nóng

Câu 24. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào?

A. Dùng thuốc

B. Phẫu thuật

C. Tiêm vắc xin

D. Cả A và B đều đúng

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Kể tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia súc và trình bày vai trò?

Câu 2 (2 điểm). Trình bày một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B

D

D

D

B

D

A

C

B

B

D

A

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

A

D

D

D

D

C

B

D

A

C

D

II. Tự luận

Câu 1.

Tên 3 loại gia súc và vai trò của chúng:

Vật nuôi

Vai trò

Bò sữa

Cung cấp thực phẩm (thịt, sữa) và xuất khẩu

Trâu

Cung cấp thực phẩm và sức kéo

Chó

Giữ nhà, làm cảnh; làm bạn, cung cấp thực phẩm

Câu 2.

Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:

- Nuôi dưỡng tốt

- Chăm sóc chu đáo

- Vệ sinh môi trường sạch sẽ

- Cách kí tốt

Tiêm phòng vắc xin đầy đủ theo quy định.

Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, Kết nối

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

Biết cách chăm sóc và bảo vệ rừng

Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con

 

 

 

 

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Giới thiệu về chăn nuôi

Biết về vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền

Trình bày một số phương thức chăn nuôi

 

Liên hệ thực tiễn vật nuôi

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

 

Trình bày việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

 

Nắm được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trừ

Giải thích các biện pháp phòng bệnh

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%


Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Cần chăm sóc rừng theo định kì để giúp rừng:

A. Sinh trưởng

B. Phát triển

C. Sinh trưởng và phát triển

D. Đáp án khác

Câu 2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là:

A. Xới đất và vun gốc

B. Bón phân

C. Dặm cây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là:

A. Khai thác rừng không đúng cách

B. Cháy rừng

C. Đốt nương làm rẫy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Biện pháp bảo vệ rừng:

A. Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng

B. Trồng rừng đầu nguồn

C. Tuần tra bảo vệ rừng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Hiện nay có phương pháp trồng rừng phổ biến nào?

A. Trồng rừng bằng cây con có bầu                                                                  

B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần

C. Cả A và B đều đúng                                                                

D. Đáp án khác

Câu 6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu:

A. Sức đề kháng cao

B. Giảm số lần chăm sóc

C. Tỉ lệ sống cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt bầu vào lỗ

D. Lấp và nén đất lần 1

Câu 8. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt bầu vào lỗ

D. Lấp và nén đất lần 1

Câu 9. Vật nuôi phổ biến có nhóm nào sau đây?

A. Gia súc                                                                           

B. Gia cầm

C. Cả A và B đều đúng                                                                           

D. Đáp án khác

Câu 10. Đây là giống gà gì?

3 Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Lơn mán

B. Lợn sề

C. Lợn cấn

D. Lợn cỏ

Câu 11. Bò vàng được nuôi ở vùng nào?

A. Miền Bắc

B. Miền Trung

C. Tây Nguyên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Vật nuôi đặc trưng vùng miền:

A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.

B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Chăn nuôi trang trại là:

A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít.

B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Đặc điểm chăn nuôi trang trại là:

A. Số lượng vật nuôi nhiều

B. Chăn nuôi tập trung

C. Xa khu dân cư

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Ưu điểm của chăn nuôi nông hộ:

A. Chi phí thấp

B. Năng suất cao

C. Ít ảnh hưởng đến con người

D. Xử lí chất thải tốt

Câu 17. Chăm sóc vật nuôi:

A. Tạo môi trường nuôi phù hợp

B. Vệ sinh chuồng sạch sẽ

C. Giống vật nuôi khỏe mạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Chăm sóc vật nuôi là tạo môi trường về:

A. Nhiệt độ

B. Ánh sáng

C. Độ ẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua giai đoạn nào?

A. Hậu bị

B. Chửa

C. Đẻ con

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua giai đoạn nào sau đây?

A. Hậu bị                                                                            

B. Đẻ trứng

C. Cả A và B đều đúng                                                                           

D. Đáp án khác

Câu 21. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật lí sinh?

A. Vi khuẩn

B. Rận

C. Thức ăn không an toàn

D. Quá nóng

Câu 23. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường?

A. Vi khuẩn

B. Rận

C. Thức ăn không an toàn

D. Quá nóng

Câu 24. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào?

A. Dùng thuốc

B. Phẫu thuật

C. Tiêm vắc xin

D. Cả A và B đều đúng

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Kể tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia cầm và trình bày vai trò?

Câu 2 (2 điểm). Trình bày một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

Đáp án Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Tự luận

Câu 1.

Tên 3 loại gia cầm và vai trò của chúng:

Vật nuôi

Vai trò

Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng); lấy lông chế biến các sản phẩm tiêu dùng khác; phương tiện báo thức ở nông thôn; làm cảnh; đá gà.

Vịt

Cung cấp thịt, trứng, lông; một số loài phục vụ xiếc

Ngỗng

Cung cấp thịt, trứng, lông, ngoài ra còn canh gác, giữ nhà

Câu 2.

Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:

- Nuôi dưỡng tốt

- Chăm sóc chu đáo

- Vệ sinh môi trường sạch sẽ

- Cách kí tốt

Tiêm phòng vắc xin đầy đủ theo quy định

Xem thử

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 7 các môn học