Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 7 Giữa kì 2.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương Toán 7 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 7 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: tóm tắt nội dung kiến thức và một số câu hỏi, bài tập, trong đó:

- 36 bài tập trắc nghiệm;

- 30 bài tập tự luận;

Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức

A. Đại số

1. Tỉ lệ thức.

2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

3. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.

4. Biểu thức đại số.

5. Đa thức một biến.

B. Hình học

1. Góc và cạnh của một tam giác.

2. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.

3. Tam giác cân.

4. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.

5. Đường trung trực của một đoạn thẳng.

Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo

A. Bài tập trắc nghiệm

Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Cho bốn số -3, 7, x, y với y 0 và -3x = 7y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là

A.3y=x7

B.3x=7y

C.y7=4x

D.73=xy

Câu 2. Cho 12x=49. Giá trị của là

A. x = 3

B. x = -3

C. x = -27

D. x = 27

Câu 3. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16x=x25?

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 4. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 35?

A. x=15

B. x = 5

C. x=13

D. x = 3

Câu 5. Cho x7=y4 và x - y = 12 thì giá trị của x và y là

A. x = 19, y = 5

B. x = 18, y = 7

C. x = 2, y = 16

D. x = 21, y = 12

Câu 6. Cho a11=b15=c22 và a + b - c = -8, khi đó

A. a = 22, b = -30, c = -22

B. a = 22, b = 30, c = 22

C. a = -22, b = -30, c = -44

D. a = 22, b = 30, c = 44

Câu 7. Thay tỉ số 2,4 : 1,8 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được

A. 4 : 3

B. 6 : 5

C. 3 : 4

D. 5 : 6

Câu 8. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức y=13x. Hệ số tỉ lệ là

A. 13

B. 3

C. -3

D. -13

Câu 9. Nếu y=22x thì ta nói

A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -22;

B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -122;

C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -22;

D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -122.

Câu 10. Cho ab = cd (với a, b, c, d 0) thì tỉ số nào sau đây là đúng?

A. ab=cd

B. ba=cd

C. ac=db

D. ba=da.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

Dạng 1. Bài toán liên quan đến tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Bài 1. Tìm a, b, c (hoặc x, y, z) biết:

a) a3=b8=c52a+3bc=50;

b) a10=b6=c215a+b2c=28;

c) a10=b5; b2=c52a3b+4c=330;

d) a1=b4; bc=344a+bc=8;

e) x3=y7=z5x2y2+z2=60;

f) a12=b23=c34a2b+3c=14;

g) 5a=8b=20cabc=3;

h) 2a3=3b4=4c5a+b+c=49.

Bài 2. Các số a, b, c, d thoả mãn điều kiện: a3b=b3c=c3d=d3aa+b+c+d0.
Chứng minh rằng a = b = c = d.

Bài 3. Chứng minh rằng nếu a2=bc (với ab, ac) thì a+bab=c+aca.

Bài 4. Cho x4=y7=z3. Tính giá trị của biểu thức A=2x+y+5z2x3y6z (với x, y, z khác 0 và 2x3y6z0).

Bài 5. Cho ba tỉ số bằng nhau là ab+c; bc+a; ca+b. Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó.
Xét a+b+c0 và a + b + c = 0).

Bài 6. Chứng minh rằng nếu ab=cd thì

a) 5a+3b5a3b=5c+3d5c3d;

b) 7a2+3ab11a28b2=7c2+3cd11c28d2.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có lời giải hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 7 các môn học