Top 50 Đề thi Tin học 7 Cánh diều có đáp án
Bộ 50 Đề thi Tin học lớp 7 Cánh diều năm 2024 có đáp án mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 7.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Tin 7 Cánh diều cả năm bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Tin học 7 Giữa kì 1 Cánh diều
- Đề thi Tin học 7 Học kì 1 Cánh diều
- Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 Cánh diều
- Đề thi Tin học 7 Học kì 2 Cánh diều
Xem thêm đề thi Tin 7 cả ba sách:
Top 10 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 10 Đề thi Tin học 7 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 10 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 10 Đề thi Tin học 7 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 10, câu 14 là 0.5 điểm)
Câu 1: Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 2: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 3: Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Con số, văn bản, hình ảnh.
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tài khoản người dung máy tính, các phần mềm ứng dụng.
B. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu.
C. Quản lí các tệp dữ liệu có trong máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp trình chiếu.
Câu 5:Trong các phần mềm dưới đây, đâu là hệ điều hành?
A. MS Power point
B. MS Excel
C. Linux
D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?
A. https://facebook.com
B. https:// hoc10.vn
C. https:// hoahoctro.tienphong.vn
D. https:// thieunien.vn
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất?
Nội dung trên mạng xã hội là do người dùng tự do tạo ra và chia sẻ dưới các dạng nào?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Âm thanh và video.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 8: Một số hậu quả của việc thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Bị bắt nạt trên mạng dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trầm cảm.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm.
B. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
C. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội qua gửi tin nhắn, thực hiện cuộc gọi trực tiếp như gọi điện thoại, gọi video.
(2) Dùng mạng xã hội chỉ có thể trò chuyện trực tiếp giữa hai người, không thể trò chuyện trực tiếp với nhiều người.
(3) Thông tin chia sẻ trên mạng xã hội có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
(4) Mạng xã hội được dùng để gửi thư điện tử cho bạn bè.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình.
C. Xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Theo em, khi nhận được email, tin nhắn cần phải làm việc nào sau đây:
A. Kệ nó đấy, nếu cần thì họ sẽ phải tìm cách khác liên hệ với mình.
B. Trả lời bất kể đó là email, tin nhắn gì.
C. Chọn lọc và sớm trả lời những email, tin nhắn cần thiết.
D. Trả lời ngay lập tức bằng các mẫu câu có sẵn “Tôi sẽ trả lời sau”.
Câu 13: Cách phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng là:
A. Thường xuyên kết bạn và nhắn tin với người lạ.
B. Không nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt.
C. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mới quen trên mạng.
D. Làm theo những lời nói của người lại trên mạng.
Câu 14. Hậu quả của nghiện game, nghiện mạng xã hội là gì?
A. Kết quả học tập giảm sút, kém đi rất nhiều.
B. Luôn đắm chìm trong không gian ảo và quên đi thực tại.
C. Sức khỏe giảm sút.
D. Cả A, B và C.
Phần II. Tự luận (6điểm)
Câu 15:Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản nào? (1điểm)
Câu 16: Bàn phím ảo thường có ở những thiết bị số nào? (1điểm)
Câu 17: Hãy kể tên một số hệ điều hành máy tính và hệ điều hành điện thoại thông minh. (1 điểm)
Câu 18:Hãy nêu ý nghĩa của đuôi tên tệp? (1điểm)
Câu 19:Mạng xã hội là gì? Em có thể làm gì khi tham gia mạng xã hội (1điểm)
Câu 20:Internet có thể gây hại gì? (1điểm)
ĐÁP ÁN:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
D |
D |
B |
C |
D |
C |
C |
D |
Câu 15:
Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản là hộp thân máy, màn hình, bàn phím và chuột.
Câu 16:
Bàn phím ảo thường có ở những máy tính bảng và điện thoại thông minh.
Câu 17:
Một số hệ điều hành máy tính: Windows 10, MacOS, Linux, ...
Một số hệ điều hành điện thoại thông minh: Android, iOS, …
Câu 18:
Đuôi tên tệp giúp hệ điều hành nhận biết tệp thuộc loại nào và xác định các phần mềm ứng dụng có thể mở tệp. Không được tùy tiện sửa đổi đuôi tên tệp.
Câu 19:
- Mạng xã hội là mạng kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin, không phân biệt không gian và thời gian.
- Các thành viên trong mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau thông qua các mối quan hệ trên mạng xã hội, chia sẻ trên trang cá nhân thông tin do chính mình tạo ra hoặc từ nhiều nguồn khác.
Câu 20:
Tác hại của Internet là: làm người sử dụng bị nghiện nếu quá lạm dụng. Từ đó, trở nên sống khép kín, rụt rè, thiếu tự tin vì không có trải nghiệm và kĩ năng sống thực tế. Ngoài ra, người sử dụng Internet nhiều có thể dẫn đến suy kiệt sức khỏe.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
Câu 1. Bộ phận nào trong máy tính có chức năng xử lí thông tin?
A. CPU
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in.
B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
D. Bàn phím, chuột.
Câu 3. Trong hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ của trình quản lí hệ thống tệp ta chọn:
A. File Explorer
B. Internet Explorer
C. Microsoft Word
D. Microsoft Excel
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là một loại phần mềm đặc biệt, kiểm soát mọi hoạt động giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Hệ điều hành quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
C. Hệ điều hành hỗ trợ phòng chống virus.
D. Hệ điều hành không có chức năng sao lưu và phục hồi dữ liệu.
Câu 5.Trong các phần mềm sau đâu không phải là hệ điều hành?
A. Android
B. Linux
C. Windows
D. Antivirus
Câu 6. Nhược điểm của mạng xã hội là:
A. giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
B. hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
C. giảm khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
Câu 7. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
B. Chia sẻ, học tập, tương tác trực tiếp, tiếp thị.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
D. Chia sẻ, học tập, tương tác.
Câu 8. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Học tập trực tuyến.
B. Đọc tin tức.
C. Sử dụng mạng xã hội.
D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử.
Câu 9. Những cách ứng xử nào là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó và gửi trang web đó cho bạn bè xem.
B. Đóng ngay trang web đó.
C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó.
D. Cả B và C.
Câu 10. Bạn A tâm sự với em về chuyện buồn mà bạn vừa gặp qua tin nhắn messenger. Em không nên làm gì:
A. Chia sẻ đoạn tin nhắn của bạn A và em lên nhóm lớp cho các bạn cùng đọc.
B. Giữ bí mật cho bạn, không chia sẻ trên mạng xã hội.
C. Đăng và chia sẻ công khai lên mạng xã hội.
D. Gửi cho từng bạn trong lớp đọc đoạn tin nhắn đó.
Câu 11. Đâu là biểu tượng của phần mềm Microsoft Excel:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:
A. Tên khối.
B. Tên ô.
C. Tên cột.
D. Tên hàng.
Câu 13. Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
D. Địa chỉ của ô tại cột D từ hàng 1 đến hàng 6.
Câu 14. Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4.
B. A3, A4, C3 và C4.
C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4.
D. A3 và A4, C3, C4.
Câu 15. Để chọn định dạng tiền tệ cho một ô dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:
A. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn General.
B. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Times.
C. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Penrcentage.
D. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Currency.
Câu 16. Trong ô E1 đang có dữ liệu 12/25/2022, nếu ta thực hiện định dạng kiểu Long Date thì dữ liệu trong ô E1 là:
A.
B. 12/25/2002
C. December 25,2002
D. December 25
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy nêu tên ba kênh trao đổi thông tin trên Internet?
Câu 2. (2.0 điểm) Em hãy nêu các rủi ro có thể xảy ra khi dùng Internet là gì?
Câu 3. (2.0 điểm) Cho địa chỉ khối ô D4: G9. Hãy cho biết:
1) Khối ô này nằm trên những hàng nào, cột nào?
2) Trong khối ô này, địa chỉ ô ở góc bên trái, dưới phải, trên phải, dưới trái là gì?
Câu 4. (1.0 điểm) Trình bày tóm tắt các bước thao tác để áp dụng định dạng số tiền theo kiểu Việt Nam.
………………….. Hết …………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Kết quả hiển thị trong ô tính có công thức =13% là:
A. 13
B. 0.13
C. 1300
D. 13%
Câu 2. Cho số liệu như trong bảng sau, muốn tính tổng của ô A1 và ô B1 ta gõ công thức vào cột C1 là:
A. A1+B1
B. A1+B1=
C. =A1+B1
D. =A+B
Câu 3. Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia lần lượt là:
A. + – . :
B. + – * /
C. ^ / : x
D. + – ^ \
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
B. = (12+8):22 + 5 × 6
C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 5. Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu 6. Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:
A. SUM(A1,A5)
B. =SUM(A1,A5)
C. =SUM(A1:A5)
D. SUM(A1:A5)
Câu 7. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MIN(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
A. 12
B. 20
C. 28
D. 0
Câu 8. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 9. Để in một trang tính ta chọn lệnh:
A. Print Preview
B. Print
C. Paste
D. Copy
Câu 10. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Các lệnh sau lần lượt có tác dụng gì khi định dạng văn bản?
A. gạch chân, in đậm, in nghiêng.
B. in nghiêng, in đậm, gạch chân.
C. in nghiêng, gạch chân, in đậm.
D. in đậm, in nghiêng, gạch chân.
Câu 12. Để căn chỉnh tiêu đề của bảng “PHIẾU ĐIỂM CÁ NHÂN” vào giữa đoạn A1:E1 như hình sau, ta cần chọn khối ô A1:E1, rồi nháy chuột vào nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Người dùng không thể thay đổi thiết kế slide trong bài trình chiếu của mình.
B. Phần lớn các phần mềm trình chiếu không cung cấp sẵn mẫu thiết kế, người dùng phải tự thiết kế slide khi tạo bài trình chiếu.
C. Có thể thay đổi phông chữ của phần văn bản trong bài trình chiếu theo ý muốn.
D. Không thể thay đổi vị trí và kích thước của các đối tượng trên trang chiếu như văn bản, hình ảnh, biểu đồ, ....
Câu 14. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Trong Powerpoint để chèn một hình ảnh vào trang trình chiếu ta chọn:
A. Insert/Picture.
B. Insert/Clip Art.
C. Insert/Shapes.
D. Insert/Chart.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Kết quả khác nhau thế nào nếu: gõ nhập vào ô một biểu thức số học không có dấu “=” đứng trước và có một dấu “=” đứng trước?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy cho biết nội dung của bài trình chiếu theo cấu trúc nào?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy giải thích chức năng của các lệnh sau trong dải lệnh Home.
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 4. (1 điểm) Cho bảng tính sau:
Em hãy nhập công thức tương ứng vào các ô B8, B9, B10, B11, B12 mà có sử dụng hàm và địa chỉ khối ô trong công thức?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
B. = (12+8):22 + 5 × 6
C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 2. Kết quả hiển thị trong ô có công thức =13% là:
A. 13
B. 0.13
C. 1300
D. 13%
Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu 4. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
Câu 5. Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?
A. Chỉnh cỡ giấy khi in.
B. Chỉnh hướng giấy in.
C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in
D. In trang tính.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phần mềm trình chiếu giúp việc tính toán được dễ dàng hơn.
B. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong tạo bài trình bày sinh động, hấp dẫn trên máy tính.
C. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc soạn thảo văn bản.
D. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc xem video.
Câu 7. Phần mềm trình chiếu PowerPoint có sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu, em cần chọn dải lệnh nào để chọn mẫu phù hợp?
A. Design
B. Insert
C. View
D. Review
Câu 8. Khi muốn tạo hiệu ứng chuyển động theo đường vẽ cho một đối tượng đã chọn, trong nhóm lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng:
A. Entrance Effects
B. Motion Paths
C. Exit Effects
D. Emphasis Effects
Câu 9. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự có mấy khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Khi áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự thì số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Nhận định nào sau đây đúng nhất về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số tăng dần.
B. Có thể áp dụng tìm kiếm nhị phân với bất kì dãy số nào.
C. Không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân. Vì tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy số đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.
D. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số giảm dần.
Câu 12. Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số đã được sắp thứ tự không giảm)?
A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia bốn phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia năm phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
Câu 13. Khi dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp dãy theo thứ tự giảm dần, khi nào không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ am cho ai” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng? (i < m)
A. Khi am = ai
B. Khi am > ai
C. Khi am <= ai
D. Khi am < ai
Câu 14. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:
A. 11
B. 70
C. 5
D. 39
Câu 15. Trong một bài toán, thực hiện so sánh và đổi chỗ các cặp phần tử liền kề nếu chúng đúng với thứ tự. Việc làm này đang sử dụng thuật toán nào?
A. Thuật toán sắp xếp chọn.
B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.
C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.
Câu 16. Điền vào chỗ chấm (……)
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện nhiều phép (……) và (……) các cặp phần tử liền kề cho đến khi không còn bất kì cặp phần tử liền kề nào trái (……) mong muốn.
A. thứ tự - đổi chỗ - so sánh
B. đổi chỗ - thứ tự - so sánh
C. so sánh - đổi chỗ - thứ tự
D. thứ tự - so sánh - đổi chỗ
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT là gì?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây thực hiện chức năng nào trong MS PowerPoint: Themes, Slide Show, Animation, Transition to This Slide.
Câu 3. (2 điểm) Cho dãy số {5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70}. Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 63 trong dãy.
Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp chọn dần áp dụng cho dãy số {11, 70, 52, 20, 39, 18} để được dãy số tăng dần.
……………………. Hết …………………….
Xem thêm đề thi các môn học lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)