Top 10 Đề thi Tin học 7 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Bộ 10 Đề thi Tin học 7 cuối Học kì 1 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Tin 7 Học kì 1.
Top 10 Đề thi Tin học 7 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề CK1 Tin 7 KNTT Xem thử Đề CK1 Tin 7 CTST Xem thử Đề CK1 Tin 7 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Cuối học kì 1 Tin 7 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề)
Xem thử Đề CK1 Tin 7 KNTT Xem thử Đề CK1 Tin 7 CTST Xem thử Đề CK1 Tin 7 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Máy tính của em đang làm việc với một tập tin trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để máy tính được an toàn, không làm mất dữ liệu.
(1) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.
(2) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
(3) Nhấp phải lên biểu tượng của thẻ nhớ trên thanh công việc, chọn “Safe To Remove Hardware" đề ngắt kết nối với thẻ nhớ.
(4) Lưu lại nội dung của tệp.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (4) → (2) → (3) → (1)
C. (2) → (4) → (1) → (3)
D. (2) → (3) → (4) → (1)
Câu 2. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 4. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi
đặt tên thư mục và tệp em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.
D. Đặt tên tuỳ ý, không cần theo quy tắc gì.
Câu 5. Sao lưu từ xa có thể được lưu ở đâu?
A. Ổ cứng ngoài
B. Công nghệ đám mây
C. Đĩa quang
D. USB
Câu 6. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 7. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó.
B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
D. Đe dọa người bắt nạt mình.
Câu 8. Trang website nào không phải là mạng xã hội?
A. gapo.vn
B. instagram.com
C. twitter.com
D. wikipedia.org
Câu 9. Đâu là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet?
A. Thư điện tử
B. Diễn đàn
C. Mạng xã hội
D. Cả A, B và C
Câu 10. Dữ liệu kiểu số được chương trình bảng tính mặc định căn như thế nào?
A. căn trái.
B. căn phải.
C. căn giữa.
D. Tùy thuộc vào mỗi loại hãng máy tính.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.
C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
Câu 12. Hộp địa chỉ dùng làm gì?
A. Nhập dữ liệu
B. Chỉnh sửa dữ liệu
C. Thực hiện phép tính
D. Xem địa chỉ ô tính
Câu 13. Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2
Ô D1 có công thức =(7-9)/2
Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là:
A. =(A1+B1)/C1
B. =A1-B1/C1
C. =(A1-B1)/C1
D. =(7-9)/C1
Câu 14. Hàm SUM trong Excel dùng để:
A. Tính tổng giá trị số.
B. Tính trung bình cộng.
C. Xác định giá trị lớn nhất.
D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 15. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là?
A. = H11 + 2*K11
B. = H12 + 2*K12
C. = H13 + 2*K13
D. = H14 + 2*K14
Câu 16. Các tham số của hàm ngăn cách nhau bằng dấu gì?
A. Dấu chấm, dấu phẩy
B. Dấu chấm phẩy, dấu phẩy
C. Dấu chấm, dấu chấm phẩy
D. Dấu chấm, dấu ngoặc đơn
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu vài ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (2 điểm)
Câu 2. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (2 điểm)
Câu 3. Em hãy cho biết có bao nhiêu cách nhập dữ liệu vào trang tính? Em hãy mô tả các cách đó? (1 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Cho bảng dữ liệu sau:
Em hãy viết công thức tại các ô có dấu hỏi chấm để tính: Tổng số tiền chi tiêu một tháng là bao nhiêu? Khoản chi nhiều nhất, ít nhất trong một tháng? Trung bình mỗi ngày chi bao nhiêu tiền?
………………….. Hết …………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM _ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
C |
B |
B |
C |
C |
D |
D |
B |
A |
D |
C |
A |
B |
B |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
- Ví dụ 1: giả mạo Facebook công an đăng tin sai sự thật, chia sẻ thông tin có nội dung hiểu nhầm, hiểu sai, gây hoang mang trong nhân dân, ảnh hưởng đến tổ chức, cá nhân trong công tác phòng, chống dịch Covid-19. - Ví dụ 2: đăng tải thông tin sai sự thật về khẩu phần ăn trong khu cách ly tập trung trên mạng xã hội Facebook. (Các ví dụ khác đúng, HS vẫn được điểm) |
0,5
1,5 |
Câu 2 (2 điểm) |
- Chia sẻ, tâm sự với bạn một cách thường xuyên. - Khuyên bạn rời xa máy tính, trò chơi. - Giúp bạn giới hạn thời gian sử dụng dụng máy tính để chơi game. - Rủ bạn cùng chơi các môn thể thao, đọc sách, ... |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 3 (1 điểm) |
Có 2 cách nhập dữ liệu vào trang tính: - Cách 1: Nhập dữ liệu trực tiếp vào từng ô tính. - Cách 2: Nhập dữ liệu tại vùng nhập dữ liệu. |
0,5 0,25 0,25 |
Câu 4 (1 điểm) |
- Chọn C12, nhập công thức =SUM(C3:C10), nhấn Enter. - Chọn C13, nhập công thức =MAX(C3:C10), nhấn Enter. - Chọn C14, nhập công thức =MIN(C3:C10), nhấn Enter. - Chọn C15, nhập công thức =SUM(C3:C10)/30, nhấn Enter.
(Ghi chú: Có thể sử dụng công thức khác, nếu đúng thì vẫn được đủ điểm) |
0,25 0,25 0,25 0,25
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Hộp thân máy của máy tính để bàn chứa thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó chính là:
A. Bộ trung tâm
B. Bộ xử lý
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, ổ đĩa cứng.
D. Bộ xử lý máy tính.
Câu 2. Nếu muốn chat video với bạn bằng máy tính để bàn thì em cần có thêm những thiết bị gì?
A. Camera và micro
B. Camera
C. Không cần gì thêm.
D. Micro
Câu 3. Cho các hệ điều hành sau:
1. Windows. 2. Android. 3. Linux.
4. iOS. 5. MacOS.
Số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Công dụng của biểu tượng Start?
A. Là nơi chỉ để truy cập các phần mềm đang sử dụng.
B. Là nơi chỉ để truy cập các phần mềm được sử dụng trong ngày.
C. Là nơi truy cập tất cả các chương trình đã được sắp theo thứ tự.
D. Là nơi chỉ để truy cập phần mềm tính toán.
Câu 5. Đuôi tên tệp nào là loại tệp chương trình máy tính?
A. exe
B. doc
C. pdf
D. xlsx
Câu 6. Công cụ nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên Internet?
A. Thư điện tử
B. Mạng xã hội
C. Diễn đàn trực tuyến
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7. Đâu là hạn chế khi dùng mạng xã hội?
A. Thông tin cá nhân có thể bị lộ, bị sử dụng với mục đích xấu.
B. Một số bị bắt nạt, đe dọa trên mạng xã hội.
C. Lạm dụng mạng xã hội dẫn đến xa rời cuộc sống thực, mất đi kĩ năng xã hội.
D. Tất cả cá ý kiến trên.
Câu 8. Tác hại của nghiện Internet?
A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng.
B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói.
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 9. Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet?
A. Các trang báo thể thao 24h.
B. Các trang báo phản động của nước ngoài.
C. Trang thông tin pháp luật.
D. Trang dự báo thời tiết.
Câu 10. Khi lướt mạng Facebook, em thấy một nội dung sai sự thật có ảnh hưởng đến người khác, em sẽ làm gì?
A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết.
B. Bình luận, hùa theo nội dung đó.
C. Không làm gì cả vì biết đó là thông tin sai sự thật.
D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì.
Câu 11. Đâu là phần mềm bảng tính?
A. Word
B. Excel
C. Pascal
D. Paint
Câu 12. Địa chỉ của ô tính là:
A. Một hàng
B. Một cột
C. Một sheet
D. Giao của một cột với một hàng.
Câu 13.Khi nhập dữ liệu, có cách nào chuyển sang ô khác để nhập?
A. Nhấn Enter
B. Nhấn Tab
C. Nháy chuột vào ô tiếp theo
D. Cả A, B và C
Câu 14. Khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức ở ô C3 sẽ được tự động thay đổi thành:
A.= B3 * 12000
B.= C3 * 12000
C.= B3 * C3
D.= B3 /12000
Câu 15. Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?
A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn
B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số
C. Công thức nhập vào không đúng
D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số
Câu 16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+1, điều gì sẽ sảy ra?
A. Hộp thoại Font xuất hiện.
B. Hộp thoại Cells xuất hiện.
C. Hộp thoại Number xuất hiện.
D. Hộp thoại Fomart Cells xuất hiện.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy chỉ ra ít nhất 5 ảnh hưởng xấu của mạng xã hội đối với lứa tuổi học sinh.
Câu 2. (2.0 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Em cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng?
b) Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em nhắm mắt, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ gì và sẽ làm gì?
Câu 3: (2.0 điểm)Có 12 kí hiệu sau đây:
1) 012 4) X 7) 3D5E 10) 3D:5E
2) C12 5) 12C 8) C12: D4 11) C12D4
3) 12 6) ZA 9) AĐ 12) III123
Hãy cho biết mỗi kí hiệu thuộc loại gì: 1) Tên hàng; 2) Tên cột; 3) Địa chỉ ô; 4) Địa chỉ khối; 5) Không phải là một trong 4 loại trên.
Nếu nó “không phải là một trong 4 loại trên” thì viết “không” và giải thích tại sao?
Câu 4. (1.0 điểm) Em hãy liệt kê những cách khác nhau để mở hộp thoại Format Cells?
………………………….. Hết ……………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu hỏi |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
Một số ảnh hưởng xấu của mạng xã hội: - Thông tin sai lệch, thông tin không đáng tin cậy và có nội dung xấu lan truyền trên mạng xã hội khiến mọi người tin và làm theo gia dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng. - Thông tin cá nhân như địa, chỉ số điện thoại, được công khai trên mạng xã hội có thể bị kẻ xấu lợi dụng, đánh cắp, lừa đảo hoặc gây phiền toái. - Một số bạn trẻ bị dụ dỗ, lôi kéo trên mạng xã hội vào những hoạt động xấu như đua xe, chơi game, cá độ, ... - Một số học sinh bị áp lực từ những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội đã dẫn đến lo lắng, sợ hãi trầm cảm. - Giao tiếp quá nhiều trên mạng xã hội sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe, kĩ năng xã hội, học tập và làm việc. (HS đưa ra các ảnh hưởng khác vẫn đúng thì vẫn tính điểm) |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Câu 2 (2 điểm) |
a) Những điều cần lưu ý khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng là: - Tôn trọng những người xung quanh. - Không nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó. - Không nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyện, xem mạng xã hội hay nhận tin nhắn, email. - Đang ở cùng người thân, thầy, cô, bạn bè mà nhận được cuộc gọi thoại, chat hay tin nhắn và muốn trả lời ngay, hãy nói xin lỗi vì đã tách ra làm việc riêng. b) Em sẽ rất buồn vì hình ảnh của em không được đẹp và em sẽ gửi tin nhắn riêng cho bạn, nhờ bạn gỡ tấm hình đã đăng lên mạng. |
1,0
1,0 |
Câu 3 (2 điểm) |
1) 012: Không. Tên hàng không bắt đầu bằng số 0. 2) C12: Địa chỉ ô tính. 3) 12: Tên hàng. 4) X: Tên cột. 5) 12C: Không. Vì số đứng trước chữ, viết sai mẫu địa chỉ ô tính. 6) ZA: Tên cột 7) 3D5E: Không. Chỉ là chữ và số đen xen nhau ko có ý nghĩa gì. 8) C12: D4: Không, vì viết địa chị khối sai mẫu. 9) AĐ: Không, vì không có chữ Đ trong tên cột. 10) 3D:5E: Không, viết địa chỉ ô sai mẫu. 11) C12D4: Không, vì thiếu dấu hai chấm (:) phân cách, viết sai mẫu địa chỉ khối ô tính. 12) III123: Địa chỉ ô. |
1,0
1,0 |
Câu 4 (1 điểm) |
Có các cách sau: - Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+1 - Trong danh sách thả xuống của hộp General, chọn More Number Formats. - Nháy chuột vào dấu mũi tên chéo xuống ở góc dưới bên phải nhóm lệnh Number. - Nháy chuột phải và chọn Format Cells. |
0,25 0,25
0,25
0,25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất.
Đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa quang không được coi là thiết bị vào – ra vì các thiết bị này:
A. Có thể thực hiện xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với máy tính.
B. Không thể thực hiện xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với máy tính.
C. Không thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.
D. Có thể thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.
Câu 2. Việc nào không nên làm khi sử dụng máy tính?
A. Gõ phím nhẹ, dứt khoát.
B. Giữ tay khô, sạch khi thao tác với máy tính.
C. Đóng các chương trình ứng dụng rồi mới tắt máy tính bằng chức năng Shut down.
D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.
Câu 3. Đâu không phải hệ điều hành dành cho máy tính?
A. Windowns.
B. Linux.
C. MacOs.
D. iOS.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.
(2) Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.
(3) Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.
(4) Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.
B. Bật chức năng Windows Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.
C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus, bật chức năng tường lửa thì không thể bị nhiễm phần mềm độc hại được nữa.
D. Sử dụng máy tính một cách có hiểu biết giúp bạn hạn chế lay nhiễm phần mềm độc hại.
Câu 6. Hình ảnh dưới đây thực hiện hoạt động gì của người dùng facebook?
A. Đăng nhập tài khoản.
B. Đăng bài viết lên trang cá nhân.
C. Đăng kí tài khoản.
D. Bình luận bài viết của bạn bè.
Câu 7. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi.
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
Câu 8. Truy cập mạng như thế nào là hợp pháp?
A. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng xã hội, trang thông tin điện tử cá nhân, … bằng tài khoản của người khác khi chưa được phép.
B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi được phép.
C. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, không phù hợp với lứa tuổi.
D. Kết nối vào mạng khi không được phép.
Câu 9. Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?
A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình.
B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng.
C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng.
D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.
Câu 10. Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 11. Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.
B. Dữ liệu trong ô tính quá dài.
C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.
Câu 12. Giao của một hàng và một cột là gì?
A. Trang tính.
B. Một ô tính.
C. Một cột.
D. Một hàng
Câu 13. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 14.Với việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tính như thế nào?
A. Tính theo dữ liệu cũ của ô tính đó.
B. Bỏ giá trị của ô tính đó.
C. Tính theo dữ liệu mới của ô tính đó.
D. Bị lỗi dữ liệu.
Câu 15. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức như thế nào?
A. Thay đổi theo số hàng.
B. Không thay đổi.
C. Thay đổi theo tên cột.
D. Thay đổi theo số ô tính giữa 2 ô.
Câu 16. Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?
A. =B1 + C1 - D1 * E1.
B. =B2 + C2 – D2 * E2.
C. =B3 + C3 – D3 * E3.
D. Lỗi dữ liệu, không có công thức nào.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp phòng chống phần mềm độc hại để bảo vệ dữ liệu?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nghiện Internet?
Câu 3. (2 điểm) Ô tính, khối ô tính trong bảng tính là gì? Địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính được xác định như thế nào?
Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?.
Câu 4. (1 điểm)
a) Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào?
b) Cho biết giá trị của C3, D3, E3 lần lượt là 8, 7, 9 và công thức tại F3 = (C3+D3+E3)/3. Hãy cho biết sau khi thực hiện sao chép công thức ô F3 sang G3 thì công thức tính toán tại ô G3 là gì?
…………………….. Hết ………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
D |
D |
C |
C |
B |
C |
B |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
A |
B |
B |
C |
C |
B |
C |
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu hỏi |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
Biện pháp phòng chống phần mềm độc hại: - Sử dụng phần mềm diệt virus. - Sử dụng tường lửa. - Luôn cập nhật bản sửa lỗi phần mềm. - Thận trọng khi mở tệp đính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến. (HS đưa ra các biện khác đúng thì vẫn tính điểm) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 2 (2 điểm) |
Biện pháp phòng chống nghiện Internet: - Chỉ truy cập Internet để phục vụ học tập, giải trí lành mạnh. - Không để hình thành thói quen truy cập Internet mọi lúc, mọi nơi, không có mục đích cụ thể. - Tích cực tham gia các hoạt động rèn luyện thể chất, vui chơi ngoài giờ, … - Quy định rõ thời lượng truy cập Internet một cách hợp lí. (HS đưa ra các biện khác đúng thì vẫn tính điểm) |
0,5 0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2 điểm) |
- Ô tính: Giao của một hàng và một cột trên trang tính tạo thành một ô tính. - Địa chỉ ô tính được xác định bởi tên cột (ở bên trái) ghép với tên hàng (ở bên phải). - Khối ô tính: là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau. - Địa chỉ khối ô tính có dạng <địa chỉ của ô tính ở góc trái trên> : <địa chỉ của ô tính ở góc phải dưới>. |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
a) = H12 + 2*K12 b) =(D3+E3+F3)/3 |
0,5 0,5 |
Xem thử Đề CK1 Tin 7 KNTT Xem thử Đề CK1 Tin 7 CTST Xem thử Đề CK1 Tin 7 CD
Lưu trữ: Đề thi Tin học 7 Học kì 1 (sách cũ)
Xem thêm bộ đề thi Tin học 7 năm học 2024 - 2025 chọn lọc khác:
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Giữa học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Giữa học kì 2 có đáp án
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 có đáp án
- Top 4 Đề thi Tin học 7 Học kì 2 có đáp án
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)