Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Tuyển chọn Bộ đề cương ôn tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề cương chính thức gồm đề cương giữa kì, đề cương học kì giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.

Xem thử Đề cương GK1 Toán lớp 4 Xem thử Đề cương HK1 Toán lớp 4

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 6 chục nghìn, 3 trăm và 5 đơn vị được viết là:

A. 635    B. 6 035    C. 60 250    D. 60 305

Câu 2: Năm nay, nhà bác Toàn thu hoạch được 12 356 kg vải thiều. Khối lượng vải thiều nhà bác Toàn thu hoạch được sau khi làm tròn đến hàng nghìn là:

A. 12 000 kg    B. 10 000 kg    C. 12 200 kg    D. 13 000 kg

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

4 356 + 2 671 … 9 908 – 3 998

A. >    B. <

C. =    D. Không thể so sánh được

Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 6 035 + 9 235   B. 5 126 × 3

C. 20 713 – 5 105   D. 56 728 : 4

Câu 5. Bác Minh có một mảnh vườn hình chữ nhật rộng 8 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Bác dự định dùng lưới để quây xung quanh mảnh vườn. Vậy số mét lưới bác Minh cần để vừa đủ quây kín xung quanh vườn là:

A. 16 m   B. 24 m   C. 32 m   D. 48 m

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

1.Dạng 1: Ôn tập các số đến 100.000

Bài l. Cho các số sau: 65 192; 58 548; 65 000; 63 806

a. Số liền trước của số 65 000 là ……………………………………………………

b. 63 806 = ……………….. + …………… + ……………… + …………………..

c. Làm tròn số 58 548 đến hàng nghìn được ………………………………………..

d. Sắp xếp các trên số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

25 716 + 38 064

………………..

………………..

……………….

38 126 + 12 235

……………

……………

……………

      56 278 – 43 529

      ………………..

      ………………..

      ……………….

      90 517 – 16 108

      ……………

      ……………

      ……………

Bài 3. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

18 256 + (62 670 – 5 618)

= …………………………

= …………………………

   28 615 + (16 121 – 9 105)

   = .....................................

   = .....................................

Bài 4: Hằng vào một cửa hàng văn phòng phẩm mua 2 quyển vở, mỗi quyển có giá 12500 đồng. Hằng đưa cho người bán hàng 50 000 đồng. Hỏi người bán hàng phải trả lại Hằng bao nhiêu tiền?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

................................

................................

................................

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Chọn ý trả lời đúng.

70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?

A. 60 và 78   B. 65 và 73   C. 66 và 74   D. 63 và 7

Câu 2. Góc tạo bởi hai cạnh NM và NP là góc gì?

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

A. Góc nhọn   B. Góc vuông   C. Góc bẹt   D. Góc tù

Câu 3. “8 phút 20 giây = ….. giây”. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 480   B. 500   C. 820   D. 400

Câu 4. Diện tích của viên gạch men hình vuông lát nền có đơn vị là:

A. cm   B. cm2   C. dm   D. m

Câu 5. Số lớn nhất có bảy chữ số là:

A. 1 000 000   B. 9 000 000   C. 9 999 999   D. 9 999 990

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

1. Dạng 1: Ôn tập các số đến 1 000 000.

Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

45 000; 46 000; …….; ……; ……; 50 000; …..

Bài 2. Điền vào bảng sau:

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn

vị

Đọc số

28 489

3

5

6

7

2

Sáu mươi bốn nghìn bảy trăm năm mươi.

Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

3771; 4374; 2312; 4333; 8951.

...................................................................................

Bài 4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

a) 34545 < 345145

   b) 2162> 28162

c) 238…> 2388

   d) 824619=82419

................................

................................

................................

Xem thử Đề cương GK1 Toán lớp 4 Xem thử Đề cương HK1 Toán lớp 4


Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học