Đề thi Học kì 1 Toán 3 năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề thi Học kì 1 Toán 3 năm 2024 có đáp án (10 đề)
Để học tốt Toán lớp 3, phần dưới đây liệt kê Top 10 Đề thi Toán lớp 3 Cuối học kì 1 chọn lọc, có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 1)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 525 đọc là:
A. Năm trăm hai lăm
B. Lăm trăm hai mươi năm
C. Lăm hai mươi lăm
D. Năm trăm hai mươi lăm
Câu 2. Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất là 8, số chia là số nào?
A. 9
B. 10
C. 7
D. 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5 là bao nhiêu?
A. 246
B. 211
C. 221
D. 222
Câu 4. 9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 900
C. 9000
D. 900
Câu 5. Một cái sân hình vuông có cạnh là 8m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét?
A. 64 m
B. 32 m
C. 16 m
D . 24 m
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
587 + 209
742 : 7
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) 76 + x = 257
b) 672 : x = 6
Câu 3. (2 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 456 lít dầu, buổi chiều bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 4. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có ít nhất bao nhiêu nhóm?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | A | D | D | B | C |
Câu 1. (1,5 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phần được (0,75đ)
587 + 209 = 796
742 : 7 = 106
Câu 2. (1,5 điểm)
Mỗi phần đúng được (0,75đ)
a) 76 + x = 257
x = 257 – 76
x = 181
b) 672 : x = 6
x = 672 : 6
x = 112
Câu 3. (2 điểm)
Số dầu bán buổi chiều là
456 : 4 = 114 (lít)
Số dầu bán cả 2 buổi là
456 + 114 = 570 (lít)
Đáp số: 570 lít dầu
Câu 4. (2 điểm)
Ta có: 34 : 6 = 5 (dư 4)
Số nhóm có đủ 6 học sinh là 5 nhóm, còn 4 học sinh nữa thì thêm 1 nhóm.
Vậy lớp 3A có ít nhất số nhóm là:
5 + 1 = 6 (nhóm)
Đáp số: 6 nhóm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 2)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?
A . 4 B. 40 C. 400 D. 840
Câu 2. Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu?
A. 41 B. 40 C. 31 D. 14
Câu 3. Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ?
A. 500g
B. 800g
C. 600g
D. 700g.
Câu 4. 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 98
B. 980
C. 908
D . 9080
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 8 tuổi
D. 9 tuổi
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
487 + 204
660 – 251
124 x 3
847 : 7
Câu 2. (2 điểm) Tìm x :
a) x + 86 = 144
b) 570 : x = 5
Câu 3. (3 điểm) Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | B | C | C | D |
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (2 điểm) Tìm x :
a) x + 86 = 144
x = 144 – 86
x = 58
b) 570 : x = 5
x = 570 : 5
x = 144
Câu 3. (3 điểm)
Bao thứ hai đựng số kg gạo là
104 x 5 = 520 (kg)
Cả hai bao đựng được số kg gạo là
520 + 104 = 624 (kg)
Đáp số: 624kg gạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 3)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 540 – 40 là:
A. 400
B. 500
C. 600
D. 580
Câu 2. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
A. 20 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
Câu 3. Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 8 lần
D. 9 lần
Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 5 giờ kém 20 phút
B. 9 giờ 25 phút
C. 8 giờ 25 phút
D. 5 giờ kém 15 phút
Câu 5. 30 + 60 : 6 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 15 B. 90 C. 65 D. 40
Câu 6. ( 1,0 điểm) Hình bên có số góc vuông là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1. ( 1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 138 + 645 b. 932 – 178
c. 203 x 4 d. 684 : 6
Câu 2. (3,0 điểm) Nhà bác Tư dự định trồng 45 cây dừa, tính ra còn 1/9 số cây dừa chưa trồng. Hỏi bác Tư đã trồng bao nhiêu cây dừa?
Câu 3. (2,0 điểm) Lớp 3A có 45 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 7 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | D | C | D | B |
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (3,0 điểm)
Số cây dừa chưa trồng là
45 : 9 = 5 (cây)
Bác Tư đã trồng số cây dừa là
45 – 5 = 40 (cây)
Đáp số: 40 cây dừa
Câu 3. (2,0 điểm)
Ta có: 45 : 7 = 6 dư 3
Số nhóm có đủ 7 học sinh là 6 nhóm, còn 3 học sinh nữa thì thêm 1 nhóm.
Vậy lớp 3A có thể chia thành ít nhất số nhóm là
6 + 1 = 7 (nhóm)
Đáp số: 7 nhóm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 4)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 295
B. 592
C. 925
D. 952
Câu 2. Số liền sau của 489 là:
A. 480
B. 488
C. 490
D. 500
Câu 3. Có bao nhiêu góc không vuông?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. 5hm + 7 m có kết quả là:
A. 57 m
B. 57 cm
C. 507 m
D. 507 cm
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7.
b. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày.
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính
a. 492 + 359
b. 582 – 265
c. 114 x 8
d. 156 : 6
Bài 2 (3đ): Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 3 (2đ): Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | C | B | C | S | Đ |
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (3 điểm)
Cửa hàng đã bán số gạo là
232 : 4 = 58 (kg)
Cửa hàng còn lại số kg gạo là
232 – 58 = 174 (kg)
Đáp số: 174 kg
Câu 3. (2 điểm)
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số cần tìm là
108 : 9 = 12
Đáp số: 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 5)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau
A . 375
B. 735
C. 537
D. 753
Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được
A. 84
B. 146
C. 164
D. 104
Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là
A. 128 m
B. 13 m
C. 44 m
D . 88 m
Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Câu 6. 1 kg = 1000....
A. kg B. g C. hg D. mg
Câu 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 3 = 165
b) x : 5 = 145
Câu 2. (2 điểm) Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh?
Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | A | A | C | A | B |
Câu 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 3 = 165
x = 165 : 3
x = 55
b) x : 5 = 145
x = 145 x 5
x = 725
Câu 2. (2 điểm)
Cửa hàng mua số kg đậu xanh là
640 : 8 = 80 (kg)
Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là
640 + 80 = 720 (kg)
Đáp số: 720 kg
Câu 3. (2 điểm)
Chu vi mảnh vườn là
(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110 m
Câu 4. (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 1)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?
A . 8
B. 80
C. 800
D. 840
Câu 2. Số liền trước của 230 là:
A. 231
B. 229
C. 240
D. 260
Câu 3. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A. 3 cái lồng
B. 4 cái lồng
C. 5 cái lồng
D. 6 cái lồng
Câu 4. Chọn đáp án sai
A. 3m 50 cm > 3m 45 cm
B. 2m4dm = 240 cm
C. 8m8 cm < 8m 80 cm
D. 9m 90 cm = 909 cm
Câu 5. Tuổi bố là 45 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 9 tuổi
B. 8 tuổi
C. 7 tuổi
D. 6 tuổi
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 1. (1,5 điểm)Tính giá trị biểu thức
a. 139 + 603 : 3
b. 8 x 32 + 8
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) x – 258 = 347
b) x × 9 = 819
Câu 3. (2 điểm) Một người có 73kg gạo, sau khi bán 17kg, người ta chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
Câu 4. (2 điểm) Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | B | D | A | D |
Câu 1. (1,5 điểm)Tính giá trị biểu thức
a. 139 + 603 : 3
= 139 + 201
= 340
b. 8 x 32 + 8
= 256 + 8
= 264
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) x – 258 = 347
x = 347 + 258
x = 605
b) x × 9 = 819
x = 819 : 9
x = 91
Câu 3. (2 điểm)
Sau khi bán 17kg, số gạo còn lại là
73 – 17 = 56 (kg)
Mỗi túi có số kg gạo là
56 : 7 = 8 (kg)
Đáp số: 8kg gạo
Câu 4. (2 điểm)
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 nên số chia là 9
Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10 nên thương là 10
Số dư lớn nhất của phép chia cho 9 là 8
Số bị chia là
10 x 9 + 8 = 98
Đáp số: 98
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 2)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 5m + 6dm + 7 cm = … cm
A . 18 cm
B. 63 cm
C. 567 cm
D. 72 cm
Câu 2. 25 + 35 x 5 =
A. 170
B. 180
C. 190
D. 200
Câu 3. Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi bớt đi 97 đơn vị thì được 103
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 4. So sánh 3km 15m … 3105 m
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 5. Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần túi gạo thứ nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu kg gạo?
A. 126kg
B. 189 kg
C. 63 kg
D. 252kg
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 478m + 521 m …. 1km
b. 1km 32m – 706m … 326 m
c. 98cm : 7 + 2m … 204 cm
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) x × 7 + 85 = 106
b) x 9 = 819
Câu 3. (2 điểm) Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Câu 4. (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 4 hộp.Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | D | B | B | D | C |
Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a. 478m + 521 m < 1km
b. 1km 32m – 706m = 326 m
c. 98cm : 7 + 2m > 204 cm
Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,75 điểm
a) x × 7 + 85 = 106
x × 7 = 106 – 85
x × 7 = 21
x = 21 : 7
x = 3
b) x : 9 + 72 = 137
x : 9 = 137 - 72
x : 9 = 65
x = 65 x 9
x = 585
Câu 3. (2 điểm)
Tuổi em là
12 : 3 = 4 (tuổi)
Tuổi bố là
4 x 9 = 36 (tuổi)
Đáp số: 36 tuổi
Câu 4. (2 điểm)
Số hộp bánh xếp được là
100 : 5 = 20 (hộp)
Số thùng bánh xếp được là
20: 4 = 5 (thùng)
Đáp số: 5 thùng bánh
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 3)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 258 là
A . 500 B. 50 C. 25 D. 258
Câu 2. Nga về thăm quê từ thứ tư ngày 03 đến ngày 14 mới về nhà. Hỏi hôm đó là thứ mấy?
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
Câu 3. Trong đội đồng diễn có 48 vân động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam?
A. 6 B. 8 C. 40 D. 56
Câu 4. Biểu thức 195 + 108 : 9 có giá trị là
A. 303
B. 207
C. 208
D. 293
Câu 5. Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào
A. 1, 2, 3, 4, 6
B. 0,1,2,3,4,5
C. 1,2,3,4,5
D. 0,2,3,4,5,6
Câu 6. Hình bên có
A. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác
C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 397 + 152
b. 845 – 492
c. 206 x 3
d. 809 : 7
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8m 4cm = … cm
b) 1 giờ 42 phút = … phút
c) 9 dam 4 m = … m
d) 6kg 235 g = … g
Câu 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường có 95 quyển truyện tranh và 65 quyển truyện cổ tích. Cô Thư viện chia tất cả số truyện trên về thư viên các lớp, mỗi lớp 5 quyển truyện. Hỏi có bao nhiêu lớp được chia truyện?
Câu 4. (2 điểm) Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia là bao nhiêu?
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | C | A | B | B | D |
Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8m 4cm = 804 cm
b) 1 giờ 42 phút = 102 phút
c) 9 dam 4 m = 94 m
d) 6kg 235 g = 6235 g
Câu 3. (2 điểm)
Tổng số truyện của thư viện nhà trường là
95 + 65 = 160 (quyển)
Số lớp được chia truyện là
160 : 5 = 32 (lớp)
Đáp số: 32 lớp
Câu 4. (2 điểm)
Số bị chia bé nhất khi số chia là bé nhất. Ta có số chia bé nhất bằng 1
Khi đó, số bị chia là
102 x 1 + 4 = 106
Đáp số: 106
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 4)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ?
A . 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Số dư trong phép chia 39 : 5 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Trong vườn có 12 cây cam, số cây quýt gấp 3 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt?
A. 36 cây
B. 20 cây
C. 64 cây
D. 12 cây
Câu 4. Giá trị của biểu thức 42 + 21 : 3 là
A. 40 B. 49 C. 54 D. 55
Câu 5. Chu vi hình vuông cạnh 3 cm là
A. 6cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 10 cm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc chung đỉnh O
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 1. (2 điểm) Tính
a. 4km + 17 dam
b. 8hm + 5m
c. 19 m + 42 cm
d. 8m 3 cm + 7 dm
Câu 2. (3 điểm) Một tấm vải dài 45m. Lần thứ nhất người ta bán đi tấm vải, lần thứ hai bán đi số vải còn lại. Hỏi lần thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu mét vải?
Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh
a. 4 x 126 x 25
b. (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | A | B | C | D |
Câu 1. (2 điểm) Tính
a. 4km + 17 dam = 400 dam + 17 dam = 417 dam
b. 8hm + 5m = 800 m + 5m = 805 m
c. 19 m + 42 cm = 1900 cm + 42 cm = 1942 cm
d. 8m 3 cm + 7 dm = 800 cm + 3 cm + 70 cm = 873 cm
Câu 2. (3 điểm)
Số mét vài lần thứ nhất bán đi là
45 : 5 = 9 (m)
Số mét vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất là
45 – 9 = 36 (m)
Số mét vải lần thứ hai bán đi là
36 : 3 = 12 (m)
Đáp số: 12 m vải
Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh
a. 4 x 126 x 25
= (4 x 25) x 126
= 100 x 126
= 12600
b. (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= (72 – 12 – 60) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 5)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A .17 bàn
B. 18 bàn
C. 16 bàn
D. 19 bàn
Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... (3 + 4) x 5
A. > B. < C.= D. Không so sánh được
Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5
A. x = 28
B. x = 23
C. x = 35
D. x = 33
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
b. x × 6 + x = 77
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Câu 3. (2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm) Tính
aa:ax5+45
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | C | C | B | D | B |
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
7 × x = 285 – 215
7 × x = 70
x = 70 : 7
x = 10
b. x × 6 + x = 77
x × 7 = 77
x = 77 : 7
x = 11
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Câu 3. (2 điểm)
Số sách ở ngăn thứ hai là
147 : 7 = 21 (quyển)
Số sách ở ngăn thứ ba là
21 x 4 = 84 (quyển)
Cả 3 ngăn có số sách là
147 + 21 + 84 = 252 (quyển)
Đáp số: 252 quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm)
aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (10 đề)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (10 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2024 có đáp án (10 đề)
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)