Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2 Học kì 2.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 Học kì 2 Kết nối tri thức gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 50 bài tập tự luận;

I. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Mỗi buổi chiều, An đều đạp xe qua thăm ông bà, sau đó đạp xe về nhà (như bức tranh). Quãng đường An đạp xe mỗi buổi chiều là:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

  A. 1 km                   B. 1000 m                C. 2 km                       D. 800 m

Câu 2. Dưới đây là số hoa quả mẹ An mới mua. Vậy, số quả táo mẹ An đã mua là:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

  A. 5 quả                  B. 6 quả                   C. 8 quả                      D. 10 quả

Câu 3. Giá tiền 1 quả chanh là 3 000 đồng. Nam có 5 000 đồng, Nam mua hành hết 2000 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?

  A. Có                                                      B. Không

Câu 4. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 …. 414

  A. <                      B. >                            C. =

Câu 5. Số gồm 6 trăm, 2 chục và 7 đơn vị viết là:

  A. 627                     B. 726                      C. 276                         D. 672

Câu 6. Số hai trăm linh tám viết là:

  A. 280                     B. 218                      C. 208                         D. 820

Câu 7. Trong các số: 515, 143, 372, 505; số lớn nhất là:

  A. 515                     B. 143                      C. 372                         D. 505

Câu 8. Số liền sau số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là:

  A. 899                     B. 989                      C. 991                         D. 901

Câu 9. Tính: 244 + 281 = …                    

  A. 525                    B. 255                      C. 552                         D. 550

Câu 10. Tính: 789 – 123 + 324 = …

  A. 980                    B. 990                      C. 890                         D. 910

Câu 11. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

  A. Khối trụ                                              C. Khối hộp chữ nhật

  B. Khối cầu                                             D. Khối lập phương

Câu 12. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 10 giờ sáng và đến Thanh Hóa lúc 3 giờ chiều. Hỏi ô tô đó đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa hết bao nhiêu giờ?

  A. 4 giờ                 B. 5 giờ                      C. 6 giờ                       D. 7 giờ

Câu 13. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:

  A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả.                                        

  B. Trong giỏ có thể còn lại 2 quả lê.       

  C. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả.

  D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 14. Khối hình thích hợp đặt vào dấu là hình nào?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

  A. Khối trụ           B. Khối cầu                C. Khối lập phương   

Câu 15. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:

  A. 336                  B. 405                        C. 318                         D. 324

................................

................................

................................

II. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 345 + 423

506 + 483

254 + 645

632 + 36

b) 678 – 435

489 – 207

895 – 645

769 – 57

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

a) 295 + 133

576 + 189

154 + 646

232 + 39

b) 608 – 235

719 – 271

195 – 69

1000 – 345

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................Bài 3. Tính nhẩm:

a) 300 + 500 = …….

400 + 600 = …….

300 + 200 + 500 = …….

b) 800 – 200 = …….

1000 – 400 = …….

1000 – 500 + 200 = …….

Bài 4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Bài 6. Thực hiện phép tính:

426 + 130 = ……….

504 + 83 = ……….

406 – 102 = ……….

130 + 426 = ……….

83 + 504 = ……….

304 + 102 = ……….

556 – 130 = ……….

587 – 83 = ……….

175 – 40 = ……….

556 – 426 = ……….

587 – 504 = ……….

135 + 40 = ………

Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 m 2 dm = … cm

3 m 3 cm = …. cm

340 cm = … m … dm

123 cm = … m … dm … cm

309 cm = … dm …cm

450 dm = … m

Bài 8. Viết kết quả tính:

a) 25m + 8 m + 7 m = … m

254 m + 27 m – 6 m = … m

630 m – 26 m – 8 m = … m

b) 910 km – 57 km = … km

27 km + 138 km = … km

1 km – 45 m = … m

c) 35 m : 5 = … m

5 km ´ 9 = … km

18 km : 2 = … km

Bài 9. Tính theo mẫu:

a) 5 giờ + 3 giờ = 8 giờ

b) 5 giờ × 5 = ……

12 giờ + 4 giờ = ……

18 giờ : 2 = ……

Bài 10. Cùng đi một quãng đường như nhau, anh Hòa đi hết 50 phút, anh Tùng đi hết 1 giờ, anh Bình đi hết 65 phút. Hỏi ai đi nhanh nhất?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 2 Kết nối tri thức hay khác:




Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học