Đề thi Học kì 2 GDCD 11 có đáp án (3 đề)
Phần dưới là danh sách Đề thi Học kì 2 GDCD 11 có đáp án (3 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Giáo dục công dân 11.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1: Việt Nam tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của nhân dân thế giới là nội dung của
A. Tăng cường quan hệ với các đảng phái, tổ chức chính trị thế giới
B. Mở rộng quan hệ đối ngoại
C. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân
D. Chủ động tham gia vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu vực
Câu 2: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương ( APFC) năm
A. 1996 B. 1997 C. 1998 D. 1999
Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 4: Việt Nam không là thành viên của tổ chức nào dưới đây?
A. FAO B. EU C. WTO D. WHO
Câu 5: WTO là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây ?
A. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc
B. Tổ chức Thương mại Thế giới
C. Tổ chức Y tế Thế giới
D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
Câu 6: Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ năm
A. 1990 B. 1995 C. 1997 D. 2000
Câu 7: Mục tiêu đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là
A. Thu hút vốn nước ngoài, chuyển giao khoa học và công nghệ tiên tiến
B. Xây dụng và bảo vệ Tổ quốc
C. Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế
D. Đưa nước ta hội nhập với thế giới
Câu 8: Quan điểm của nước ta trong chính sách đối ngoại là
A. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng
B. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng
C. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh
D. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ
Câu 9: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con
Câu 10: Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ?
A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số
B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ
C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em
D. Thông báo cho chính quyền địa phương
Câu 11: Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân?
A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc
C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số
D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số
Câu 12: Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số
B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình
D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình
Câu 13: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số?
A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số
B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số
C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
Câu 14: Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục và đào tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây?
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học
Câu 15: Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia điình khó khăn là thể hiện
A. Chu trương giáo dục toàn diện B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo
Câu 16: Nhà nước áp dụng chính sách tín dụng ưu đãi đối với sinh viên các trường cao đẳng, đại học có hoàn cảnh khó khăn là thực hiện
A. Xóa đói giảm nghèo trong giáo dục B. Ưu tiên đầu tư giáo dục
C. Công bằng xã hội trong giáo dục D. Xã hội hóa giáo dục
Câu 17: Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức các kì thi học sinh giỏi nhằm mục đích nào dưới đây
A. Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước
B. Phát triển tiềm năng trí tuệ của người học
C. Góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước
D. Khuyến khích người học tham gia học tập
Câu 18: Nhà nước cấp ngân sách xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị cho giáo dục qua Chương trình kiên cố hóa trường học. việc làm này thể hiện phương hướng nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 19: Nhà nước thực hiện chính sách phổ cập giáo dục nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới đây
A. Nâng cao dân trí B. Đào tạo nhân tài
C. Bồi dưỡng nhân tài D. Phát triển nhân lực
Câu 20: Nhà nước thực hiện miễn giảm học phí cho học sinh thuộc gia điình nghèo, khó khăn. Việc làm này nhằm
A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học
B. Ưu tien đầu tư ngân sách cua Nhà nước cho giáo dục
C. Tạo điều kiện để ai cũng được học
D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân
Câu 21: Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh và đào tạo đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số là thực hiện phương hướng nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Thực hiện công bằng trong xã hội hóa giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 22: Nội dung nào dưới đây là thực hện chính sách giáo dục và đào tạo?
A. Trao học bổng B. Quyên góp ủng hộ vì quỹ người nghèo
C. Hưởng ứng Giờ Trái đất D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon
Câu 23: Một trong những nhiệm vụ của khoa học và công nghệ ở nước ta là
A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước nguồn nhân lao động có chất lượng
C. Cung cấp luận cứ khao học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước
D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống
Câu 24: Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và công nghệ ỏ nước ta hiện nay?
A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Đổi mới cơ chế quản lí lhoa học và công nghệ
Câu 26: Một trong những nội dung để xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ ở nước ta là
A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ
C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài
D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 27: Một trong những nội dung để tạo ra thị trường cho khoa học và công nghệ
A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiêm cứu khoa học và công nghệ
B. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học công nghệ ứng dụng
D. Tập trung vào nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng
Câu 28: Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khỏa học và công nghệ?
A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra
B. Khai thác mọi tiềm năng sang tạo trong nghiên cứu khoa học
C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống
D. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến
Câu 29: Nhà nước đổi mới cơ chê quản lí khoa học và công nghệ là nhằm
A. Khai thác mọi tiêm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận
B. Tạo thị trường cho khoa học công nghệ phát triển
C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng về khoa học và công nghệ
D. Nâng cao trình độ quản lí của hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 30: Để xây dựng tiền năng khoa học và công nghệ, Nhà nước coi trọng việc
A. Nâng cao chất lượng, tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Đổi mới khoa học và công nghệ
C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thì hành Luật Sở hữu trí tuệ
D. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
Câu 31: Đảng và Nhà nước ta xác định vai trò của khoa học và công nghệ là
A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước
B. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước
D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
Câu 32: Để có thị trường cho khoa học và công nghệ, nước ta phải:
A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ
D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ
Câu 33: Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây?
A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ
B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin
C. Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới
D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học
Câu 34: Nhà nước đẩy mạnh hợp tác trong nghiên cứu khoa học và công nghệ là để ?
A. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
B. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ
C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng
D. Thúc đẩy việc chuyển giao khoa học và công nghệ
Câu 35: Để khai thác được mọi tiền năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, Nhà nước ta đã chu trương
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ
B. Coi trọng việc nâng cao chết lượng và tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
C. Đẩy mạnh đổi mới và ứng dụng công nghệ
D. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật
Câu 36: Hoạt đọng nào dưới đây là hoạt động khoa học và công nghệ ?
A. Sản xuất trong các nhà máy
B. Khai thác khoáng sản
C. Trồng rừng
D. Lai tạo, cấy ghép cây trồng
Câu 37: Nhà nước ta coi trọng chính sách nào dưới đây là quốc sách hàng đầu ?
A. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ
B. Giáo dục và đào tao, văn hóa
C. Khoa học và công nghệ, quốc phòng và an ninh
D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường, quốc phòng và an ninh
Câu 38: Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc làm của anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây?
A. Giáo dục và đào tạo B. Khoa học và công nghệ
C. An ninh và quốc phòng D. Tài nguyên và môi trường
Câu 39: Văn hóa có vai trò là
A. Xây dựng nền văn háo tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện
C. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người
D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân
Câu 40: Tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại là
A. Tiếp thu những cái mới, cái lạ của các nước
B. Tiếp thu những thành tựu khoa học và công nghệ của các nước
C. Tiếp thu những tinh hoa về văn hóa, nghệ thuật của nhân loại
D. Tiếp thu những tư tưởng tiến bộ, thành tựu của nhân loại
1-C | 2-C | 3-A | 4-B | 5- | 6-B |
7-A | 8-A | 9-D | 10-A | 11-C | 12-C |
13-C | 14-C | 15-B | 16-C | 17-A | 18-C |
19-A | 20-C | 21-B | 22-A | 23-C | 24-D |
25-D | 26-A | 27-B | 28-A | 29-A | 30-A |
31-B | 32-A | 33-C | 34-D | 35-D | 36-A |
37-B | 38-A | 39-A | 40-A |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1: Một trong những nhiệm vụ của văn hóa ở nước ta là
A. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện
C. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người
Câu 2: Nội dung nào dưới đây thuộc chính sách văn hóa?
A. Cải tiến máy móc sản xuất B. Chủ động tìm kiếm thị trường
C. Phòng chống tệ nạn xã hội D. Lưu giữ các tác phẩm văn hóa nghệ thuật
Câu 3: Đảng và Nhà nước ta coi trọng việc bảo tồn, tôn tạo các dĩ tích lịch sử, di sản văn hóa của đất nước là việc làm thể hiện
A. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
B. Tạo điều kiện để nhân dân được tham gia các hoạt động văn hóa
C. Giữ nguyên các di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
D. Bảo vệ những gì thuộc về dân tộc
Câu 4: Hành vi nào dưới đây không thực hiện đúng chính sách văn hóa?
A. Tổ chức các lễ hội truyền thống B. Bảo tồn, tu bổ các di tích lịch sử
C. Phá bỏ đình chùa, đền miếu D. Tổ chức lễ hội Hùng Vương hàng năm
Câu 5: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên
B. Vịnh Hạ Long
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế
Câu 6: Di sản văn hóa phi vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh
A. Hát xoan B. Hát chèo
C. Múa rối nước D. Hát cải lương
Câu 7: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta cần phải
A. Giữ nguyên các truyển thống của dân tộc
B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
C. Ngăn chặn sự xâm phạm văn hóa của các nước
D. Tiếp thu các nền văn hóa của nhân loại
Câu 8: Di sản văn hóa vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh?
A. Văn hóa Quốc Tử Giám B. Di tích Hoàng thành Thăng Long
C. Khu di tích Phố Hiến D. Cố đô Hoa Lư
Câu 9: Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng của chính sách văn hóa ở nước ta?
A. Tiếp thu di sản văn hóa nhân loại
B. Tiếp thu giá trị văn hóa nhân loại
C. Tiếp thu truyền thống văn hóa nhân loại
D. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu 10: Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa
A. Chứa đựng tinh thần yêu nước và tiến bộ
B. Chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc
C. Nhằm mục tiêu tất cả vì con người
D. Chứa đựng nội dung chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 11: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa
A. Phá bỏ những di sản văn hóa cũ B. Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ
C. Sưu tầm di vật, cổ vật D. Mua bán, trao đổi trái phép bảo vật quốc gia
Câu 12: Hoạt động nào dưới đây thể hiện chính sách văn hóa?
A. Vận động học sinh vùng sâu, vùng xa đến trường
B. Giúp đỡ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn
C. Tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ em
D. Sáng chế công cụ sản xuất
Câu 13: Tổ chức lễ hội Đến Hùng hàng năm là việc làm thể hiện
A. Kế thừa, phát huy long yêu nước của dân tộc
B. Phát huy tinh thần đoàn kết dân tộc
C. Bảo tồn di sản văn hóa của dân tộc
D. Phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa của nhân dân
Câu 14: Sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, được lưu truyền bằng truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác, được gọi là
A. Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di tích lịch sử - văn hóa D. Sản phẩm văn hóa
Câu 15: Nhà nước nghiêm cấm các hành vi nào dưới đây?
A. Khôi phục và giữ gìn các di sản văn hóa
B. Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hóa
C. Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa
D. Tôn tạo, nghiên cứu các di tích lịch sử
Câu 16: Nhà nước bảo vệ và phát triển tiếng nói, chữ viết của các dâ tộc ở Việt Nam là thể hiện
A. Chính sách giáo dục và đào tạo B. Chính sách văn hóa
C. Chính sách khoa học và công nghệ D. Chính sách dân tộc
Câu 17: Việc làm nào dưới đây là góp phần bảo tồn di tích lịch sử?
A. Tu bổ, phục hồi giá trị di tích lịch sử B. Tháo dỡ, phá hủy di tích lịch sử
C. Cải tạo, thay thế di tích lịch sử D. Giữ nguyên hiện trạng di tích lịch sử
Câu 18: Nơi em ở có một số người hoạt động mê tín dị đoan như sau: bói toán, lên đồng, xóc thẻ, cúng ma, trừ tà, phù phép. Việc làm đó vi phạm chính sách nào dưới đây ?
A. Chính sách dân số B. Chính sách văn hóa
C. Chính sách an ninh và quốc phòng D. Chính sách giáo dục và văn hóa
Câu 19: Khi đến tham quan di tích lịch sử, nếu bắt gặp một bạn đang khắc tên mình lên di tích, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây để góp phần thực hiện chính sách văn hóa?
A. Kệ bạn vì khắc tên lên đó là việc làm ý nghĩa
B. Góp ý, nhắc nhở bạn nên tôn trọng, giữ gìn di tích
C. Cũng tham gia khắc tên mình làm kỉ niệm
D. Chụp ảnh và bêu xấu bạn đó trên facebook
Câu 20: Khi đào móng xây nhà, gia đình ông A phát hiện thấy một chiếc bình cổ. Theo em, gia đình ông A nên chọn cách làm nào dưới đây?
A. Giữ lại để trưng bày ở gia đình
B. Giao nộp di vật cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Đem bán để có tiền
D. Cất giấu kín để không ai biết
Câu 21: Khi địa phương tiến hành tư bổ, tôn tạo di tích lịch sử, nếu phát hiện việc làm của lãnh đạo không đúng với nội dung mà Cục Di sản văn hóa đã cho phép, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây ?
A. Lờ đi, coi như không biết
B. Thông báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Thông báo cho nhân dân địa phương
D. Đe dọa lãnh đạo địa phương
Câu 22: Khi đến Văn Miếu Quốc Tử Giám, các bạn rủ em ngồi lên hiện vật để chụp ảnh. Trong trường hợp này, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây góp phần thực hiện chính sách văn hóa?
A. Cổ vũ việc làm đó của các bạn
B. Đứng xem các bạn chụp ảnh
C. Tham gia chụp ảnh làm kỉ niệm
D. Ngăn cản các bạn không nên ngồi lên hiện vật
Câu 23: Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là
A. Chủ nghĩa quốc tế B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa vô sản
Câu 24: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản?
A. Bốn đặc trưng B. Sáu đặc trưng
C. Tám đặc trưng D. Mười đặc trưng
Câu 25: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta
A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do dân làm chủ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công
Câu 26: Nước ta đang ở giai đoạn phát triển nào dưới đây?
A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa
B. Chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
Câu 27: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển
A. Ưu việt hơn các xã hội trước B. Lợi thế hơn các xã hội trước
C. Nhanh chóng D. Tự do
Câu 28: Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hóa hiện đại
C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể
D. Có nguồn lao động dồn dào
Câu 29: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ là
A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam
C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc
D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước
Câu 30: Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn?
A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực , bóc lột
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu của nhiều nước trên thế giới
C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột
D. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng
Câu 31: Nhà nước xuất hiện từ khi
A. Con người xuất hiện
B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy
C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
D. Phân hóa lao động
Câu 32: Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm nào dưới đây?
A. Tính xã hội B. Tính nhân dân
C. Tính giai cấp D. Tính quần chúng
Câu 33: Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội
A. Kế hoạch B. Chính sách
C. Pháp luật D. Chủ trương
Câu 34: Nhà nước pháp quyền có nghĩa là, mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và mọi công dân đều được thực hiện trên cơ sở
A. Pháp luật B. Chính sách
C. Dư luận xã hội D. Niềm tin
Câu 35: Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Trấn áp các lực lượng phá hoại B. Tổ chức và xây dựng
C. Giữ gìn chế độ xã hội D. Duy trì an ninh quốc phòng
Câu 36: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp
A. Công nhân B. Nông dân
C. Tri thức D. Tiểu thương
Câu 37: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước
A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Của riêng giaia cấp lãnh đạo
C. Của riêng những người lao động nghèo
D. Của riêng tầng lớp tri thức
Câu 38: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội
A. Bằng pháp luật B. Bằng chính sách
C. Bằng đạo đức D. Bằng chính trị
Câu 39: Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện như thế nào dưới đây?
A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc
B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình
D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng
Câu 40:Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam
C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn
D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước
1-B | 2-D | 3-A | 4-C | 5-A | 6-A |
7-B | 8-B | 9-D | 10-B | 11-C | 12-C |
13-C | 14-B | 15-B | 16-B | 17-A | 18-B |
19-B | 20-B | 21-B | 22-D | 23-B | 24-C |
25-B | 26-C | 27-A | 28-A | 29-A | 30-A |
31-C | 32-B | 33-C | 34-A | 35-B | 36-A |
37-A | 38-A | 39-B | 40-A |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1: Lịch sử loài người đã trải qua mấy chế độ xã hội?>
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi các chế độ khác nhau trong lịch sử là?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Quốc phòng.
Câu 3: Xã hội cộng sản chủ nghĩa phát triển qua các giai đoạn cơ bản từ thấp đến cao là?
A. Từ Chiếm hữu nô lệ và phong kiến.
B. Từ phong kiến và tư bản chủ nghĩa.
C. Từ tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 5: So với các xã hội trước, xã hội chủ nghĩa là một xã hội phát triển như thế nào?
A. Ưu việt hơn, tốt đẹp hơn.
B. Toàn diện hơn.
C. Ưu việt hơn và toàn diện hơn.
D. Bình đẳng và tiến bộ hơn.
Câu 6: Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ nào?
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Cộng sản nguyên thủy.
Câu 7: Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào?
A. Quá độ trực tiếp.
B. Quá độ gián tiếp.
C. Từ quá độ trực tiếp đến quá độ gián tiếp.
D. Từ quá độ gián tiếp đến quá độ trực tiếp.
Câu 8: Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra ở các kĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.
D. Cả A,B,C.
Câu 9: Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau thuộc lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.
D. Chính trị.
Câu 10: Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng, văn hóa khác nhau thuộc lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Tư tưởng và văn hóa
.C. Xã hội.
D. Chính trị.
Câu 11: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu nhà nước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Kiểu nhà nước nào ra đời đầu tiên trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?
A. Cộng sản nguyên thủy.
B. Tư bản chủ nghĩa.
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 13: Nhà nước ra đời khi nào?
A. Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
C. Xuất hiện lao động và ngôn ngữ.
D. Cả A và B.
Câu 14: Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp thống trị.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp chủ nô.
Câu 15: Giai cấp thống trị ở các mặt nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Tư tưởng.
D. Cả A,B,C.
Câu 16: Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật, do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo được gọi là?
A. Nhà nước.
B. Nhà nước pháp quyền.
C. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 17: Bản chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là?
A. Tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc.
B. Tính khách quan và tính chủ quan.
C. Tính nhân dân và tính giai cấp.
D. Tính dân tộc sâu sắc và tính giai cấp.
Câu 18: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có mấy chức năng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Trong các chức năng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam chức năng nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Đảm bảo an ninh chính trị.
B. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội.
C. Tổ chức và xây dựng.
D. Cả A,B,C.
Câu 20: Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay bao gồm?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Các tổ chức chính trị - xã hội.
D. Cả A,B,C.
Câu 21: Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với…Trong dấu “…” là?
A. Giai cấp thống trị.
B. Giai cấp bị trị.
C. Giai cấp công nhân.
D. Nhân dân lao động.
Câu 22: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có mấy bản chất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Trong các lĩnh vực của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, dân chủ trong lĩnh vực nào có ý nghĩa cơ bản?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Giáo dục.
D. Văn hóa.
Câu 24: Điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa với các nền dân chủ trước đó là?
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
C. Nền dân chủ của nhân dân lao động.
D. Cả A,B,C.
Câu 25: Dân chủ trong lĩnh vực kinh tế biểu hiện?
A. Chính sách kinh tế nhiều thành phần.
B. Công dân bình đẳng và tự do kinh doanh.
C. Làm chủ trực tiếp quá trình sản xuất.
D. Cả A,B,C.
Câu 26: Dân chủ trong lĩnh vực chính trị biểu hiện?
A. Viết báo bày tỏ quan điểm về chính sách kinh tế.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân.
C. Biểu quyết các vấn đề lớn của đất nước.
D. Cả A,B,C.
Câu 27: Sơn Tùng là tác giả của bài hát “Cơn mưa ngang qua”. Điều đó thể hiện tính dân chủ trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
Câu 28: Chị B nghỉ chế độ thai sản theo Luật lao động là 6 tháng tuổi, việc làm đó thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
Câu 29: Các hình thức cơ bản của dân chủ là?
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ gián tiếp.
C. Dân chủ khách quan.
D. Cả A và B.
Câu 30: Các hình thức của dân chủ trực tiếp là?
A. Trưng cầu dân ý.
B. Thực hiện sáng kiến pháp luật.
C. Thực hiện các quy ước, hương ước.
D. Cả A,B,C.
Câu 31: Thách thức của tình hình dân số nước ta là?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Tốc độ dân số còn tăng nhanh.
C. Giảm sinh chưa vững chắc.
D. Cả A,B,C.
Câu 32: Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm là?
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D. Mở rộng thị trường lao động.
Câu 33: Phương hướng của chính sách giải quyết việc làm là?
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D. Cả A,B,C.
Câu 34: Vai trò của chính sách giải quyết việc làm đối với sự phát triển kinh tế là?
A. Yếu tố quyết định.
B. Yếu tố cơ bản.
C. Yếu tố quan trọng.
D. Yếu tố không cơ bản.
Câu 35: Mục tiêu của chính sách dân số là?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền và giáo dục
C. Nâng cao hiểu biết của người dân
D. Giảm tốc độ gia tăng dân số.
Câu 36: Phương hướng của chính sách dân số là?
A. Giảm tốc độ gia tăng dân số.
B. Ổn định quy mô, cơ cấu dân số, phân bố dân cư hợp lí.
C. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát huy nguồn lực cho đất nước.
D. Nâng cao hiểu biết của người dân.
Câu 37: Sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số gọi là?
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
Câu 38: Số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính tại thời điểm nhất định gọi là?
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
Câu 39: Chỉ số phát triển con người viết tắt là?
A. HDI.
B. IQ.
C. AQ.
D. EQ
Câu 40: Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính gọi là?
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
1-D | 2-A | 3-D | 4-C | 5-A | 6-A |
7-B | 8-D | 9-C | 10-B | 11-D | 12-C |
13-D | 14-A | 15-D | 16-D | 17-A | 18-A |
19-C | 20-D | 21-A | 22-D | 23-A | 24-D |
25-D | 26-D | 27-C | 28-D | 29-D | 30-D |
31-D | 32-D | 33-D | 34-A | 35-D | 36-D |
37-A | 38-C | 39-A | 40-B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1: Ngày Môi trường thế giới là?
A. 5/6.
B. 7/6.
C. 6/5.
D. 6/7.
Câu 2: Đặc điểm nguồn tài nguyên nước ta là?
A. Phong phú và đa dạng.
B. Sử dụng hợp lí.
C. Sử dụng có hiệu quả.
D. Cả A,B,C.
Câu 3: Điều đáng lo ngại về tài nguyên thiên nhiên nước ta hiện nay là?
A. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.
B. Chất lượng đất suy giảm.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Cả A,B,C.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tài nguyên thiên nhiên bị phá hủy là?
A. Do tác động tiêu cực của con người.
B. Do thời tiết khắc nghiệt.
C. Do mưa dông, lốc xoáy.
D. Cả A,B,C.
Câu 5: Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?
A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên.
B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên và xử lí chất thải
D. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
Câu 6: Phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?
A. Sử dụng hợp lý tài nguyên.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
D. Tăng cường công tác, quản lý của nhà nước về bảo vệ môi trường từ trung ương đến địa phương.
Câu 7: Các hoạt động bảo vệ môi trường là?
A. Trồng cây xanh.
B. Vệ sinh môi trường tại các khu dân cư.
C. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
Câu 8: Các hoạt động phá hoại môi trường là?
A. Tiêu diệt động vật quý hiếm.
B. Xả rác ra môi trường.
C. Chặt rừng lấy gỗ.
D. Cả A,B,C.
Câu 9: Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật được gọi là?
A. Môi trường.
B. Tự nhiên.
C. Thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
Câu 10: Sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật được gọi là?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Suy thoái môi trường.
C. Sự cố môi trường.
D. Phá hủy môi trường.
Câu 11: Nhiệm vụ của giáo dục là?
A. Nâng cao dân trí.
B. Đài tạo nhân lực.
C. Bồi dưỡng nhân tài.
D. Cả A,B,C.
Câu 12: Để thực hiện nhiệm vụ của giáo dục, sự nghiệp giáo dục và đào tạo ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 13: Thực hiện công bằng trong giáo dục mang ý nghĩa ?
A. Nhân văn.
B. Nhân đạo.
C. Tôn sư trọng đạo.
D. Cả A,B,C.
Câu 14: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo của nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
Câu 15: Nâng cao trình độ quản lý, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ thuộc nội dung?
A. Nhiệm vụ của khoa học và công nghệ.
B. Phương hướng cở bản để phát triển khoa học và công nghệ.
C. Mục tiêu của khoa học và công nghệ.
D. Ý nghĩa của khoa học và công nghệ.
Câu 16: Hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy dược gọi là?
A. Khoa học.
B. Công nghệ.
C. Tri thức.
D. Khoa học và công nghệ.
Câu 17: Nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân tài thuộc phương hướng nào trong phát triển khoa học và công nghệ?
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ.
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ.
C. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ.
D. Tập trug vào các nhiệm vụ trọng tâm.
Câu 18: Nhiệm vụ của văn hóa là?
A. Xây dựng nên văn hóa tiên tiến.
B. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.
D. Cả A,B,C.
Câu 19: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ở nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Chu Ngọc Anh.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Ông Vũ Đức Đam.
Câu 21: Ngày hội quốc phòng toàn dân là ngày nào?
A. 22/12.
B. 30/4.
C. 01/5.
D. 30/10.
Câu 22: Quốc phòng và an ninh có vai trò đối với đất nước là?
A. Trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
B. Quan trọng trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
C. Tiền đề trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
D. Cơ sở trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
Câu 23: Bảo vệ Tổ quốc có lực lượng nòng cốt là?
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Chính quyền địa phương.
D. Cả A và B.
Câu 24: Bảo vệ Tổ quốc là …. thường của Đảng, Nhà nước và của toàn dân. Trong dấu “…” là?
A. Nhiệm vụ.
B. Nhiệm vụ quan trọng.
C. Nhiệm vụ trọng yếu.
D. Nghĩa vụ.
Câu 25: Ngày thành lập Công an nhân dân là?
A. 20/7.
B. 25/8.
C. 19/8.
D. 20/8.
Câu 26: Yếu tố quyết định tạo nên sức mạnh trong công cuộc xây dựng và bỏa vệ Tổ quốc là?
A. Sức mạnh thời đại.
B. Sức mạnh dân tộc.
C. Sức mạnh khách quan.
D. Sức mạnh chủ quan.
Câu 27: Sức mạnh thời đại bao gồm?
A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.
B. Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ.
C. Sức mạnh của cách mạng trên thế giới.
D. Cả A,B,C.
Câu 28: Lực lượng quốc phòng toàn dân bao gồm?
A. Con người.
B. Phương tiện vật chất.
C. Khả năng khác của dân tộc.
D. Cả A,B,C.
Câu 29: Sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là?
A. Tuyệt đối.
B. Trực tiếp.
C. Tác động một phần.
D. Cả A và B.
Câu 30: Để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc cần phải thực hiện mấy phương hướng cơ bản?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Mục tiêu đối ngoại của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vì lợi ích quốc gia, dân tộc.
Câu 32: Phương châm chỉ đạo các hoạt động ngoại giao của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vừa hợp tác, vừa đấu tranh.
Câu 33: Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Giữ vững môi trường hòa bình
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A,B,C.
Câu 34: Chính sách ngoại giao có mấy nguyên tắc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35: Chính sách ngoại giao nước ta có mấy phương hướng cơ bản ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
Câu 37: Cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại gồm: công tác ngoại giao, biên giới lãnh thổ quốc gia, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật. Đây là cơ quan nào?
A. Bộ Ngoại giao.
B. Bộ Nội vụ.
C. Bộ Ngoại vụ.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Câu 38: Bộ Ngoại giao được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. 28/8/1945.
B. 27/8/1945.
C. 26/8/1945.
D. 25/5/1945.
Câu 39: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao đầu tiên của nước ta là ai?
A. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
B. Trường Chinh.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Lê Hồng Phong.
Câu 40: Các hình thức hợp tác là?
A. Đơn phương.
B. Song phương.
C. Đa phương.
D. Cả A,B.
1-A | 2-D | 3-D | 4-A | 5-D | 6-D |
7-D | 8-D | 9-A | 10-A | 11-D | 12-D |
13-A | 14-B | 15-A | 16-A | 17-B | 18-D |
19-B | 20-B | 21-A | 22-A | 23-D | 24-C |
25-C | 26-B | 27-D | 28-D | 29-D | 30-C |
31-D | 32-D | 33-D | 34-A | 35-D | 36-A |
37-A | 38-A | 39-C | 40-D |
Xem thêm bộ đề thi GDCD 11 mới năm 2024 chọn lọc khác:
Bộ đề thi GDCD 11 Giữa kì 1 năm 2024 có ma trận có đáp án (7 đề)
(mới) Bộ đề thi GDCD 11 Học kì 1 năm 2024 có ma trận có đáp án (7 đề)
Đề thi Giữa kì 2 GDCD 11 năm 2024 có ma trận có đáp án (3 đề)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)