Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 33 (trang 52, 53, 54)
Với lời giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 33 Luyện tập chung. Ôn tập số tự nhiên. Ôn tập phép tính với số tự nhiên trang 52, 53, 54 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 4.
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 52 Bài 1
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 52 Bài 2
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 52 Bài 3
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 53 Bài 4
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 53 Bài 5
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 53 Bài 6
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 54 Bài 7
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 54 Bài 8
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 54 Bài 9
ÔN LUYỆN
1. Viết kết quả của phép tính vào ô trống:
Lời giải
2. Viết tiếp vào chỗ chấm để được đáp số đúng:
Mẹ cho Minh 100 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Minh mua bút hết số tiền và mua vở hết số tiền. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu tiền?
Trả lời: ………………………………………………………………………………
Lời giải
Trả lời: Minh còn lại 15 000 đồng.
3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 23 597 = 20 000 + 3 000 + 500 + 90 + 7
579 108 = …………………………………………………………………………...
234 678 = …………………………………………………………………………...
300 053 = …………………………………………………………………………...
Lời giải
579 108 = 500 000 + 70 000 + 9 000 + 100 + 8
234 678 = 200 000 + 30 000 + 4 000 + 600 + 70 + 8
300 053 = 300 000 + 50 + 3
4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 56 120 945, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
Chữ số 6 ở hàng .................................., lớp ..................................
Chữ số 9 ở hàng .................................., lớp ..................................
Chữ số 0 ở hàng .................................., lớp ..................................
Lời giải
Trong số 56 120 945, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
Chữ số 6 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 9 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 0 ở hàng nghìn, lớp nghìn.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
27;.....;29 |
798; 799;..... |
…..; 1 000; 1 001 |
|
b) Ba số chẵn liên tiếp:
4;6;..... |
1 998;.....; 2 002 |
…....; 100; 102 |
|
c) Ba số lẻ liên tiếp:
51;53;..... |
699;.....; 703 |
....; 1 001; 1 003 |
|
Lời giải
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
27; 28;29 |
798; 799; 800 |
999; 1 000; 1 001 |
|
b) Ba số chẵn liên tiếp:
4; 6; 8 |
1 998; 2 000; 2 002 |
98; 100; 102 |
|
c) Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; 55 |
699; 701; 703 |
999; 1 001; 1 003 |
|
6. a) Viết các số 3 450; 3 448; 4 348; 4 350 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………….
b) Viết các số 57 890; 57 980; 75 980; 75 089 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………….
c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có một chữ số là: …………………………….
Số bé nhất có bốn chữ số là: ……………………………...
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là: ……………………………
Lời giải
a) Viết các số 3 450; 3 448; 4 348; 4 350 theo thứ tự từ bé đến lớn:
3 448; 3 450; 4 348; 4 350.
b) Viết các số 57 890; 57 980; 75 980; 75 089 theo thứ tự từ lớn đến bé:
75 980; 75 089; 57 980; 57 890.
c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có một chữ số là: 9.
Số bé nhất có bốn chữ số là: 1 000.
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là: 100 001
7. Đặt tính rồi tính:
7 374 + 2 324 ………………….. ………………….. ………………….. |
75 095 – 4 876 ………………….. ………………….. ………………….. |
2 829 × 23 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. |
2 805 : 15 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. |
Lời giải
8. Giải bài toán:
Chú Huy bán hàng ngoài chợ. Buổi sáng chú thu được 1 250 000 đồng, buổi chiều chú thu được nhiều hơn buổi sáng 350 000 đồng. Hỏi cả ngày hôm đó chủ thu được bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Lời giải
Buổi chiều chú Huy thu được số tiền là:
1 250 000 + 350 000 = 1 600 000 (đồng)
Cả ngày hôm đó chú Huy thu được số tiền là:
1 250 000 + 1 600 000 = 2 850 000 (đồng)
Đáp số: 2 850 000 đồng
VẬN DỤNG - TRẢI NGHIỆM
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Với a = 3 131; b = 31, tính giá trị của các biểu thức:
a + b = …………………….. |
a × b = …………………….. |
a – b = …………………….. |
a : b = …………………….. |
Lời giải
a + b = 3 162 |
a × b = 97 061 |
a – b = 3 100 |
a : b = 101 |
Xem thêm lời giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT