Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 24 (trang 19, 20, 21, 22, 23)
Với lời giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 Tuần 24 Luyện tập chung, Dãy số liệu thống kê. Biểu đồ cột trang 19, 20, 21, 22, 23 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 4.
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 19 Bài 1
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 19 Bài 2
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 19 Bài 3
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 20 Bài 4
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 20 Bài 5
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 21 Bài 6
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 21 Bài 7
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 22 Bài 8
- Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 trang 23 Bài 9
ÔN LUYỆN
1. Đặt tính rồi tính:
15 015 : 15 ………………….. ………………….. ………………….. |
38 361 : 19 ………………….. ………………….. ………………….. |
42 441 : 21 ………………….. ………………….. ………………….. |
Lời giải
2. Điền vào chỗ chấm?
….. × 26 = 2 730 |
3 708 : ….. = 12 |
Lời giải
105 × 26 = 2 730 |
3 708 : 309 = 12 |
3. Nhân dịp năm học mới, bạn Minh mua các đồ dùng học tập: thước kẻ; nhãn vở; tẩy; bút chì; giấy bọc sách hết số tiền lần lượt là: 7 500 đồng; 5 500 đồng; 4 000 đồng; 7 000 đồng; 12 000 đồng.
a) Dãy số liệu thống kê số tiền bạn Minh đã dùng để mua các đồ dùng học tập theo thứ tự trên là:
……………………………………………………………………………………..
b) Sắp xếp dãy số liệu thống kê số tiền mua đồ dùng học tập của Minh theo thứ tự từ bé đến lớn ta có:
……………………………………………………………………………………..
Lời giải
a) Dãy số liệu thống kê số tiền bạn Minh đã dùng để mua các đồ dùng học tập theo thứ tự trên là:
7 500 đồng; 5 500 đồng; 4 000 đồng; 7 000 đồng; 12 000 đồng.
b) Sắp xếp dãy số liệu thống kê số tiền mua đồ dùng học tập của Minh theo thứ tự từ bé đến lớn ta có:
4 000 đồng; 5 500 đồng; 7 000 đồng; 7 500 đồng; 12 000 đồng.
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Người lái xe taxi đã ghi lại số ki-lô-mét di chuyển trong mỗi ngày như sau:
Ngày 1: 121 km; ngày 2: 96 km; ngày 3: 115 km; ngày 4: 123 km; ngày 5: 152 km; ngày 6: 89 km.
a) Dãy số liệu thống kê về số ki-lô-mét di chuyển ở lần lượt các ngày trên là:
……………………………………………………………………………………..
b) Tổng chiều dài quãng đường người lái xe taxi đã di chuyển trong ngày 4 và ngày 5 là:…………………………………………………………………………
c) Trung bình mỗi ngày người lái xe taxi đã di chuyển là : ................. km
Lời giải
a) Dãy số liệu thống kê về số ki-lô-mét di chuyển ở lần lượt các ngày trên là:
121 km; 96 km; 115 km; 123 km; 152 km; 89 km.
b) Tổng chiều dài quãng đường người lái xe taxi đã di chuyển trong ngày 4 và ngày 5 là: 123 + 152 = 275 (km)
c) Trung bình mỗi ngày người lái xe taxi đã di chuyển là : 116 km.
5. Hoàn thành bảng thống kê sau:
Những học sinh đăng ký tham gia các câu lạc bộ ở Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Câu lạc bộ |
Kiểm đếm |
Số bạn tham gia |
Tiếng Anh |
|
|
Cờ tướng |
|
|
Cầu lông |
|
|
Bóng đá |
|
|
Bóng rổ |
|
|
Lời giải
Câu lạc bộ |
Kiểm đếm |
Số bạn tham gia |
Tiếng Anh |
|
28 |
Cờ tướng |
|
21 |
Cầu lông |
|
19 |
Bóng đá |
|
28 |
Bóng rổ |
|
17 |
6. Dựa vào biểu đồ dưới đây, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
SỐ SÁCH TOÁN TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIÊU HỌC DUY TÂN
a) Sách Toán 2 có ………... quyển.
b) Sách Toán 4 có ………... quyển.
Lời giải
a) Sách Toán 2 có 200 quyển.
b) Sách Toán 4 có 180 quyển.
7. Dựa vào biểu đồ dưới đây, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
SỐ SÁCH TOÁN TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIÊU HỌC DUY TÂN
a) Lớp có nhiều sách Toán nhất là lớp …………, lớp có ít sách Toán nhất là lớp …………
b) Trung bình mỗi lớp có ………… quyển sách Toán.
Lời giải
a) Lớp có nhiều sách Toán nhất là lớp 2, lớp có ít sách Toán nhất là lớp 4.
b) Trung bình mỗi lớp có 188 quyển sách Toán.
8. Dựa vào biểu đồ dưới đây, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
BIỂU ĐỒ SỐ LƯỢT KHÁCH THAM QUAN
MỘT KHU DI TÍCH TRONG 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
a) Trong 5 tháng đầu năm có tất cả ....... lượt khách tham quan khu di tích.
b) Tháng ....... có số lượt khách tham quan nhiều nhất.
c) Trong 5 tháng đầu năm, trung bình mỗi tháng có …………… lượt khách tham quan.
Lời giải
a) Trong 5 tháng đầu năm có tất cả 1 240 lượt khách tham quan khu di tích.
b) Tháng 1 có số lượt khách tham quan nhiều nhất.
c) Trong 5 tháng đầu năm, trung bình mỗi tháng có 248 lượt khách tham quan.
VẬN DỤNG - TRẢI NGHIỆM
9. Biểu đồ dưới đây chỉ lượng mưa các mùa trong năm 2022
Đọc thông tin trên biểu đồ rồi điền vào ô trống để hoàn thành câu trả lời:
a) Mùa có Lượng mưa nhiều nhất là ....... Mùa có lượng mưa ít nhất là: …...
b) Lượng mưa của mùa hè nhiều hơn lượng mưa của mùa đông số mi-li-lít là:…….
……………………………………………………………………………………..
c) Lượng mưa của mùa thu ít hơn lượng mưa của mùa đông số mi-li-lít là:…..
……………………………………………………………………………………..
Lời giải
a) Mùa có Lượng mưa nhiều nhất là mùa hè. Mùa có lượng mưa ít nhất là: mùa thu.
b) Lượng mưa của mùa hè nhiều hơn lượng mưa của mùa đông số mi-li-lít là:
700 – 400 = 300 (mm)
c) Lượng mưa của mùa thu ít hơn lượng mưa của mùa đông số mi-li-lít là:
400 – 200 = 200 (mm)
Xem thêm lời giải bài tập Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT