10 Bài tập trắc nghiệm Phản ứng cộng



Chuyên đề Andehit - ketone - carboxylic acid

Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là

A. (2), (3), (4).    B. (1), (2), (4).    C. (1), (2), (3).    D. (1), (3), (4).

Câu 2: Cho andehit tác dụng với H2 theo tỉ lệ nAndehit : nH2 = 1: 2. Vậy andehit này có công thức là

A. HOC-CHO    B. CH3CHO    C. CH2=CH-CHO    D. A, C đều đúng.

Câu 3: Khử hoá hoàn toàn một lượng andehyt đơn chức, mạch hở A cần V lit khí H2 . Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na cho V/4 lit H2 đo cùng điều kiện. A là:

A. CH3CHO

B. C2H5CHO

C. Andehyt chưa no có 1liên kết đôi trong mạch cacbon.

D. Andehyt chưa no có một liên kết ba trong mạch cacbon.

Câu 4: Câu nào sau đây là không đúng?

A. Anđehit cộng với H2 tạo thành ancol bậc một

B. Khi tác dụng với H2, ketone bị khử thành rượu bậc hai

C. Anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra bạc

D. Anđehit no, đơn chức có công thức tổng quát CnH2n+2O.

Câu 5: Cho 11,6g propionic aldehyde tác dụng vừa đủ với V(l) H2(đktc) có Ni làm xúc tác. V có giá trị là

A. 6,72     B. 8,96    C.4,48     D.11,2

Câu 6: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là

A. CH2O.     B. C2H4O.     C. C3H6O.     D. C2H2O2.

Câu 7: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là

A. 6 gam.     B. 10,44 gam.    C. 5,8 gam.     D. 8,8 gam

Câu 8: Cho chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành isobutyl alcohol. Tên của A là

A. 2-methyl propenal.    B. 2-methylpropanal.

C. but-2-en-1-ol.    D. but-2-en-1- al.

Câu 9: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là

A. HCHO và 50,56%.    B. CH3CHO và 67,16%.

C. CH3CHO và 49,44%.     D. HCHO và 32,44%.

Câu 10: X, Y là 2 andehit no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 2,2 gam X và 2,32 gam Y cho tác dụng với H2 (Ni/to). Sản phâm thu được cho tác dụng với Na dư thu được 952 ml khí đktc. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%. Công thức của X, Y và khối lượng Na tham gia phản ứng là:

A.CH3CHO, HCHO và 0,9775    B. HCHO, CH3CHO và 1,955 gam

C.CH3CHO, C2H5CHO và 1,955 gam    D. C2H5CHO và C3H7CHO và 0,9775 gam.

Đáp án và hướng dẫn giải

1. B2. A3. C4. D5. C
6. A7. C8. A9. A10. B

Câu 5:

nandehit = nH2 = 11,6/58 = 0,2 mol

=> V = 0,2.22,4 = 4,48 lít

Câu 6:

nH2 = 0,1 mol => nandehit = 0,1 mol; Mandehit = 29

Câu 8:

C4H6O có độ bội = 2; A tác dụng H2 tạo CH3CH(CH3)CH2OH

=> A là 2-methyl propennal

Câu 10:

nH2 = 0,0425 mol => nandehit = 0,0425.2 mol

=> Mandehit = 4,52/0,0425.2 = 53,2

=> 2 andehit là: HCHO và CH3CHO; mNa = 0,085.23 = 1,955 g

Xem thêm Chuyên đề Hóa học 11 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


chuyen-de-andehit-xeton-axit-cacboxylic.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học