Andehit, ketone (định nghĩa, phân loại, tính chất hóa học)



Bài viết Andehit, ketone (định nghĩa, phân loại, tính chất hóa học) chi tiết nhất giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Hóa học 11.

A/ Andehit

1. Định nghĩa, phân loại và danh pháp

a. Định nghĩa

Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử H

VD : H-CHO, CH3CHO

b. Phân loại

-Dựa vào đặc điểm cấu tạo gốc hydrocarbon:

+ Anđehit no;

+ Anđehit không no;

+ Anđehit thơm

- Dựa vào số nhóm –CHO

+Anđehit đơn chức;

+Anđehit đa chức

H-CH=O formic aldehyde

CH3-CH=O aldehyde acetic

CH2=CH-CH=O propenal: Anđehit không no

C6H5-CH=O benzanđehit: Anđehit thơm

O=CH-CH=O oxalic aldehyde: Anđehit đa chứcv

c. Danh pháp

- Tên thay thế: Tên hydrocarbon no tương ứng với mạch chính + al

- Tên thông thường: anđehit + tên axit tương ứng.

Chuyên đề Hóa học 11 (có lời giải)

2. Tính chất vật lý

- Ở đk thường, các anđehit đầu dãy là các chất khí và tan rất tốt trong nước. Các anđehit tiếp theo là các chất lỏng hoặc rắn, độ tan giảm khi phân tử khối tăng.

- Dung dịch bão hòa của formic aldehyde (37 - 40%) được gọi là fomalin.

3. Tính chất hóa học

a. Phản ứng cộng hiđro

CH3-CH=O + H2 → CH3-CH2-OH

PTHH tổng quát: R-CHO + H2 → R-CH2OH

b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

HCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 → H-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

PTHH tq: R-CH=O + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 → R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Pư trên còn được gọi là pư tráng bạc.

Hay: 2CH3-CH=O + O2 → 2CH3-COOH

2R-CHO + O2 → 2R-COOH

Nhận xét: Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.

4. Điều chế

a. Từ ancol oxi hóa ancol bậc I.

R-CH2OH + CuO → R-CHO + H2O + Cu

Thí dụ: CH3-CH2OH + CuO → CH3-CHO + H2O + Cu

b. Từ hydrocarbon

CH4 + O2 → HCHO + H2O

2CH2=CH2 + O2 → 2CH3-CHO

CH CH + H2O → CH3-CHO

B/ Ketone

1. Định nghĩa

ketone là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm C=O liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbon.

VD: CH3-CO-CH3: đimethyl ketone (aketone); CH3-CO-C6H5: methyl phenyl ketone (axetophenon)

CH3-CO-CH=CH2 : methyl vinyl ketone

2. Tính chất hóa học

R-CO-R1 + H2 R-CH(OH)-R1

Thí dụ: CH3-CO-CH3 + H2 CH3-CH(OH)-CH3

3. Điều chế

a. Từ ancol: oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II.

R-CH(OH)-R1 + CuO R-CO-R1 + Cu + H2O

CH3-CH(OH)-CH3 + CuO CH3-CO-CH3 + Cu + H2O

b. Từ hydrocarbon

Chuyên đề Hóa học 11 (có lời giải)

Xem thêm Chuyên đề lý thuyết và các dạng bài tập Hóa học lớp 11 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


chuyen-de-andehit-xeton-axit-cacboxylic.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học